tradingkey.logo

Barclays PLC

BCS
21.490USD
+0.150+0.70%
Đóng cửa 10/31, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
76.18BVốn hóa
9.82P/E TTM

Barclays PLC

21.490
+0.150+0.70%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Barclays PLC

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua mạnh. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy các chỉ báo kỹ thuật mạnh mẽ. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Barclays PLC

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
173 / 408
Xếp hạng tổng thể
271 / 4621
Ngành
Dịch vụ Ngân hàng

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 2 nhà phân tích
Mua mạnh
Xếp hạng hiện tại
24.120
Giá mục tiêu
+12.92%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Barclays PLC

Điểm mạnhRủi ro
Barclays PLC is a diversified bank with five divisions comprising Barclays UK, Barclays UK Corporate Bank, Barclays Private Bank and Wealth Management, Barclays Investment Bank and Barclays US Consumer Bank. The Barclays UK division represents businesses that sit within the United Kingdom ring-fenced bank, Barclays Bank UK PLC and its subsidiaries, and comprises Personal Banking, Business Banking and Barclaycard Consumer UK. The Barclays UK Corporate Bank division offers lending, trade and working capital, liquidity, payments, and FX solutions for corporate clients. Barclays Private Bank and Wealth Management division comprises the Private Bank, Wealth Management, and Investments businesses. Barclays Investment Bank division incorporates the Global Markets, Investment Banking, and International Corporate Banking businesses. Barclays US Consumer Bank division represents the United States credit card business, focused in the partnership market, as well as an online deposit franchise.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 22.97%.
Định giá quá cao
PB gần nhất của công ty là 0.88, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 290.62M, giảm 8.54% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Stanley Druckenmiller
Nhà đầu tư ngôi sao Stanley Druckenmiller nắm giữ 1.55M cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là -0.27.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 4.80, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.05. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp. Doanh thu quý gần nhất đạt 9.66B, phản ánh mức tăng 13.51% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 3.40% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.80
Thay đổi giá
0

Tài chính

7.00

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

4.00

Hiệu quả hoạt động

4.00

Tiềm năng tăng trưởng

4.00

Lợi nhuận cổ đông

5.00

Định giá công ty của Barclays PLC

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 6.81, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.67. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 9.75, thấp hơn 1.08% so với mức đỉnh gần đây là 9.85 và cao hơn 62.47% so với mức đáy gần đây là 3.66.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.81
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 173/408
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.00, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.39. Mức giá mục tiêu trung bình của Barclays PLC là 24.12, với mức cao là 24.12 và mức thấp là 24.12.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 2 nhà phân tích
Mua mạnh
Xếp hạng hiện tại
24.120
Giá mục tiêu
+13.03%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

295
Tổng
4
Trung bình
5
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Barclays PLC
BCS
2
JPMorgan Chase & Co
JPM
26
Bank of America Corp
BAC
26
Wells Fargo & Co
WFC
26
US Bancorp
USB
25
Zions Bancorporation NA
ZION
24
1
2
3
...
59

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 9.46, cao hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.30. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 22.21 và ngưỡng hỗ trợ ở 19.88, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.48
Thay đổi giá
-0.02

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(2)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.327
Mua
RSI(14)
62.682
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
91.711
Quá mua
ATR(14)
0.451
Biến động thấp
CCI(14)
95.390
Trung lập
Williams %R
5.376
Quá mua
TRIX(12,20)
0.107
Bán
StochRSI(14)
43.314
Bán
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
21.406
Mua
MA10
20.778
Mua
MA20
20.458
Mua
MA50
20.455
Mua
MA100
19.711
Mua
MA200
17.716
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 5.27. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 8.32%, tương ứng mức tăng 8.93% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là Ken Fisher, nắm giữ tổng cộng 83.06M cổ phần, chiếm 2.38% tổng số cổ phần, với mức tăng 33970.00% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Fisher Investments
Star Investors
83.06M
+13.21%
Acadian Asset Management LLC
22.73M
-32.38%
Arrowstreet Capital, Limited Partnership
14.13M
-26.45%
Ostrum Asset Management
9.34M
+5.00%
Dimensional Fund Advisors, L.P.
7.34M
-19.19%
Parametric Portfolio Associates LLC
7.18M
-0.25%
Fidelity Management & Research Company LLC
7.18M
+4.63%
Goldman Sachs Asset Management, L.P.
6.41M
-0.44%
BofA Global Research (US)
5.60M
-18.19%
Morgan Stanley & Co. LLC
5.20M
+74.82%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Không có điểm đánh giá rủi ro cho công ty; điểm trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 6.60. Giá trị beta của công ty là 1.14. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
0.00
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.14
VaR
+3.39%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+21.91%
Biến động 240 ngày
+35.54%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+4.41%
120 ngày
+4.41%
5 năm
+12.05%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-2.96%
120 ngày
-3.03%
5 năm
-10.61%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+1.85
120 ngày
+2.54
5 năm
+0.88

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+21.91%
3 năm
+33.26%
5 năm
+49.96%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+3.00
3 năm
+1.83
5 năm
+0.70
Độ lệch
240 ngày
-0.16
3 năm
-0.15
5 năm
-0.26

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+35.54%
5 năm
+34.12%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+1.83%
5 năm
+1.21%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+444.73%
240 ngày
+444.73%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+19.41%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+20.77%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.10%
120 ngày
+0.10%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-26.80%
60 ngày
+1.08%
120 ngày
+2.74%

Đối tác

Dịch vụ Ngân hàng
Barclays PLC
Barclays PLC
BCS
6.01 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
AerCap Holdings NV
AerCap Holdings NV
AER
8.92 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Credicorp Ltd
Credicorp Ltd
BAP
8.63 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
East West Bancorp Inc
East West Bancorp Inc
EWBC
8.59 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Wintrust Financial Corp
Wintrust Financial Corp
WTFC
8.55 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Hanmi Financial Corp
Hanmi Financial Corp
HAFC
8.52 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI