Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Atlanta (Fed) Raphael Bostic cho biết vào thứ Năm rằng chính sách của Fed đã được định vị để đưa lạm phát trở lại mục tiêu 2%, theo Reuters.
"Thế giới hiện đang trong một giai đoạn chuyển tiếp."
"Lạm phát vẫn cao hơn nhiều so với mục tiêu 2% của Fed."
"Tỷ lệ thất nghiệp đã nhất quán với tình trạng toàn dụng lao động trong một thời gian."
"50.000 đến 75.000 hiện gần hơn với tỷ lệ thay thế hàng tháng của thị trường lao động."
"Với nhiều điều đang thay đổi, các điều chỉnh lớn đối với dữ liệu có thể xảy ra thường xuyên hơn."
"Khi Fed điều chỉnh chính sách, hướng đi nên nhất quán."
"Vẫn dự đoán một lần cắt giảm lãi suất trong năm nay nhưng dự báo đang thay đổi."
"Tôi không bị ràng buộc vào bất kỳ điều gì khi nói đến chính sách tiền tệ."
"Các liên hệ kinh doanh cho biết chi phí đang tăng nhưng việc truyền tải đến giá cả không nhất quán."
"Tình trạng cơ bản của các yếu tố kinh tế là mạnh."
"Đến cuối năm, sẽ có đủ sự rõ ràng cho các công ty để đưa ra các quyết định quan trọng."
"Chính sách của Fed hiện đang có tính chất hạn chế một cách nhẹ nhàng."
"Mỗi ngân hàng trung ương nên mong đợi bị la mắng."
"Các thách thức ngày càng tăng trong việc thu thập dữ liệu kinh tế."
Các bình luận này nhận được điểm số trung lập/diều hâu là 5,6 từ FXStreet Fed Speech Tracker. Chỉ số Đô la Mỹ giữ vững và lần cuối được nhìn thấy tăng 0,15% trong ngày ở mức 98,36.
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đô la Mỹ (USD) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đô la Mỹ mạnh nhất so với Đồng Yên Nhật.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | 0.09% | 0.01% | 0.41% | 0.08% | 0.12% | -0.03% | 0.33% | |
EUR | -0.09% | -0.10% | 0.31% | -0.01% | 0.07% | -0.07% | 0.23% | |
GBP | -0.01% | 0.10% | 0.40% | 0.09% | 0.19% | 0.04% | 0.34% | |
JPY | -0.41% | -0.31% | -0.40% | -0.33% | -0.28% | -0.40% | -0.04% | |
CAD | -0.08% | 0.00% | -0.09% | 0.33% | 0.00% | -0.13% | 0.24% | |
AUD | -0.12% | -0.07% | -0.19% | 0.28% | -0.00% | -0.07% | 0.23% | |
NZD | 0.03% | 0.07% | -0.04% | 0.40% | 0.13% | 0.07% | 0.30% | |
CHF | -0.33% | -0.23% | -0.34% | 0.04% | -0.24% | -0.23% | -0.30% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đô la Mỹ từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đồng Yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho USD (đồng tiền cơ sở)/JPY (đồng tiền định giá).