Hoạt động của các ngành sản xuất và dịch vụ của Đức đã cải thiện trong tháng 1, báo cáo hoạt động kinh doanh sơ bộ được công bố bởi khảo sát HCOB vào thứ Sáu cho thấy.
Chỉ số PMI ngành sản xuất HCOB của nền kinh tế hàng đầu khu vực đồng tiền chung châu Âu đã bất ngờ tăng lên 44,1 trong tháng này, so với mức 42,5 của tháng 12 và vượt qua mức dự báo 42. Chỉ số này đạt mức cao nhất trong tám tháng.
Trong khi đó, PMI ngành dịch vụ đã bật lên 52,5 trong tháng 1 từ mức 51,2 trong tháng 12. Sự đồng thuận của thị trường là 51 trong giai đoạn báo cáo. Chỉ số này đạt mức cao nhất trong sáu tháng.
Chỉ số Sản lượng Tổng hợp Sơ bộ HCOB của Đức đứng ở mức 50,1 trong tháng 1 so với 48 trong tháng 12 và mức ước tính 48,2. Chỉ số này ở mức cao nhất trong bảy tháng.
EUR/USD phục hồi thêm để kiểm tra mức 1,0500 sau dữ liệu tích cực của Đức, hiện đang giao dịch cao hơn 0,74% trong ngày.
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đồng Euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đồng Euro mạnh nhất so với Đô la Mỹ.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | -0.66% | -0.35% | -0.51% | -0.28% | -0.60% | -0.71% | -0.37% | |
EUR | 0.66% | 0.31% | 0.18% | 0.38% | 0.06% | -0.05% | 0.29% | |
GBP | 0.35% | -0.31% | -0.12% | 0.06% | -0.25% | -0.36% | -0.03% | |
JPY | 0.51% | -0.18% | 0.12% | 0.19% | -0.14% | -0.25% | 0.10% | |
CAD | 0.28% | -0.38% | -0.06% | -0.19% | -0.33% | -0.43% | -0.09% | |
AUD | 0.60% | -0.06% | 0.25% | 0.14% | 0.33% | -0.11% | 0.21% | |
NZD | 0.71% | 0.05% | 0.36% | 0.25% | 0.43% | 0.11% | 0.33% | |
CHF | 0.37% | -0.29% | 0.03% | -0.10% | 0.09% | -0.21% | -0.33% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đồng Euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đô la Mỹ, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho EUR (đồng tiền cơ sở)/USD (đồng tiền định giá).