tradingkey.logo

Takeda Pharmaceutical Co Ltd

TAK
13.440USD
+0.215+1.63%
Đóng cửa 10/31, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
42.46BVốn hóa
1.28P/E TTM

Takeda Pharmaceutical Co Ltd

13.440
+0.215+1.63%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Takeda Pharmaceutical Co Ltd

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-31

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất yếu kém trên thị trường, công ty cho thấy các yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Takeda Pharmaceutical Co Ltd

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
53 / 159
Xếp hạng tổng thể
149 / 4618
Ngành
Dược phẩm

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 3 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
18.100
Giá mục tiêu
+34.67%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Takeda Pharmaceutical Co Ltd

Điểm mạnhRủi ro
Takeda Pharmaceutical Co Ltd is a Japan-based company mainly engaged in the research and development, manufacture, sale and licensing of pharmaceuticals. The Company focuses on the main business areas of gastrointestinal diseases, rare diseases, plasma derivatives (immune diseases), oncology (cancer), and neuroscience (neuropsychiatric diseases). The Company focuses on three research and development areas: innovative biopharmaceuticals with the focus on gastrointestinal and inflammatory diseases, neuroscience, and oncology, plus plasma derivatives and vaccines. Most of the pharmaceuticals treat rare diseases in the focus disease areas and the plasma derivatives area. The Company operates in Japan, the United States, Europe, and China.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 287.84%.
Cổ tức ổn định
Công ty đã chi trả cổ tức đều đặn trong 5 năm qua, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 287.84%.
Định giá quá cao
PE gần nhất của công ty là 188.63, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 78.80M, giảm 1.89% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Brandes Investment
Nhà đầu tư ngôi sao Brandes Investment nắm giữ 3.71M cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-31

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 8.35, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.76. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 7.40B, phản ánh mức giảm 8.09% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 30.86% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.35
Thay đổi giá
0

Tài chính

6.15

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

8.69

Hiệu quả hoạt động

10.00

Tiềm năng tăng trưởng

8.95

Lợi nhuận cổ đông

7.93

Định giá công ty của Takeda Pharmaceutical Co Ltd

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-31

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 5.68, thấp hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.21. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 188.63, thấp hơn 0.00% so với mức đỉnh gần đây là 188.63 và cao hơn 94.63% so với mức đáy gần đây là 10.12.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.68
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 53/159
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-31

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.67, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.78. Mức giá mục tiêu trung bình của Takeda Pharmaceutical Co Ltd là 18.00, với mức cao là 19.30 và mức thấp là 17.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.67
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 3 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
18.100
Giá mục tiêu
+34.67%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

169
Tổng
6
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Takeda Pharmaceutical Co Ltd
TAK
3
Biogen Inc
BIIB
36
Amgen Inc
AMGN
34
Vertex Pharmaceuticals Inc
VRTX
33
Eli Lilly and Co
LLY
32
AbbVie Inc
ABBV
31
1
2
3
...
34

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-31

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 7.01, thấp hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.02. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 14.44 và ngưỡng hỗ trợ ở 12.71, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.78
Thay đổi giá
0.23

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(5)
Trung lập(1)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.072
Bán
RSI(14)
32.499
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
33.045
Bán
ATR(14)
0.193
Biến động cao
CCI(14)
-156.495
Bán
Williams %R
63.563
Bán
TRIX(12,20)
-0.245
Bán
StochRSI(14)
37.422
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(6)
Trung lập(0)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
13.742
Bán
MA10
13.911
Bán
MA20
13.976
Bán
MA50
14.598
Bán
MA100
14.695
Bán
MA200
14.560
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-31

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 5.81. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 2.49%, tương ứng mức tăng 8.27% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là Brandes Investment, nắm giữ tổng cộng 3.71M cổ phần, chiếm 0.12% tổng số cổ phần, với mức tăng 22.52% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Capital Research Global Investors
13.30M
+0.72%
Parametric Portfolio Associates LLC
5.97M
+12.78%
Fidelity Management & Research Company LLC
4.08M
+7.23%
UBS Financial Services, Inc.
3.98M
+133.74%
Brandes Investment Partners, L.P.
Star Investors
3.71M
+5.94%
Renaissance Technologies LLC
Star Investors
3.30M
+4.48%
Aperio Group, LLC
3.20M
+21.83%
Millennium Management LLC
3.09M
+1152.21%
Goldman Sachs Asset Management, L.P.
2.85M
-1.53%
First Trust Advisors L.P.
2.60M
-5.59%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-31

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 9.49, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Dược phẩm là 5.15. Giá trị beta của công ty là 0.21. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.49
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.19
VaR
+2.02%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+14.76%
Biến động 240 ngày
+21.05%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+1.84%
120 ngày
+3.21%
5 năm
+4.80%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-3.92%
120 ngày
-5.03%
5 năm
-11.01%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
-1.26
120 ngày
-0.58
5 năm
-0.17

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+14.76%
3 năm
+26.36%
5 năm
+37.59%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.06
3 năm
-0.14
5 năm
-0.14
Độ lệch
240 ngày
-0.77
3 năm
-0.84
5 năm
-0.88

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+21.05%
5 năm
+19.08%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+1.64%
5 năm
+1.63%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
-72.32%
240 ngày
-72.32%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+15.05%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+19.23%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.22%
120 ngày
+0.18%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+61.14%
60 ngày
+68.03%
120 ngày
+35.12%

Đối tác

Dược phẩm
Takeda Pharmaceutical Co Ltd
Takeda Pharmaceutical Co Ltd
TAK
7.32 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Regeneron Pharmaceuticals Inc
Regeneron Pharmaceuticals Inc
REGN
8.82 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Ligand Pharmaceuticals Inc
Ligand Pharmaceuticals Inc
LGND
8.66 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Rhythm Pharmaceuticals Inc
Rhythm Pharmaceuticals Inc
RYTM
8.66 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Collegium Pharmaceutical Inc
Collegium Pharmaceutical Inc
COLL
8.65 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Innoviva Inc
Innoviva Inc
INVA
8.59 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI