tradingkey.logo

J M Smucker Co

SJM

106.680USD

+1.490+1.42%
Đóng cửa 09/18, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
11.38BVốn hóa
LỗP/E TTM

J M Smucker Co

106.680

+1.490+1.42%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối ổn định. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Giữ. Bất chấp hiệu suất khả quan của thị trường chứng khoán cùng các chỉ báo kỹ thuật tích cực, nền tảng cơ bản vẫn không hỗ trợ xu hướng hiện thời. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
37 / 102
Xếp hạng tổng thể
166 / 4723
Ngành
Thực phẩm & Thuốc lá

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 20 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
115.846
Giá mục tiêu
+10.82%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
The J. M. Smucker Company is engaged in the manufacturing and marketing of branded food and beverage products on a worldwide basis. The Company’s branded food and beverage products include a portfolio of brands that are sold to consumers primarily through retail outlets in North America. The Company operates through four segments: U.S. Retail Coffee, U.S. Retail Frozen Handheld and Spreads, and U.S. Retail Pet Foods and Sweet Baked Snacks. The U.S. Retail Coffee segment primarily includes the domestic sales of Folgers, Dunkin’, and Cafe Bustelo branded coffee. The U.S. Retail Frozen Handheld and Spreads segment primarily includes the domestic sales of Smucker’s and Jif branded products. The U.S. Retail Pet Foods segment primarily includes the domestic sales of Meow Mix, Milk-Bone, Pup-Peroni, and Canine Carry Outs branded products. The Sweet Baked Snacks segment primarily includes all domestic and foreign sales of Hostess branded products on all channels.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 1249.45 USD.
Chuyển sang lỗ
Hiệu suất của công ty đã chuyển sang lỗ, với khoản lỗ hàng năm gần nhất là 1.23B USD.%!(EXTRA int=2)
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là -9.09, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 96.34M, giảm 0.60% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 12.83M cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.54.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 5.99, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 7.03. Tình trạng tài chính của công ty là yếu, và hiệu quả hoạt động của nó là trung bình. Doanh thu quý gần nhất đạt 2.11B, phản ánh mức giảm 0.56% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 123.73% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.99
Thay đổi giá
0

Tài chính

4.12

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

6.96

Hiệu quả hoạt động

7.00

Tiềm năng tăng trưởng

5.20

Lợi nhuận cổ đông

6.66

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 4.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 5.38. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -9.09, thấp hơn -344.66% so với mức đỉnh gần đây là 22.25 và cao hơn -416.00% so với mức đáy gần đây là -46.93.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.00
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 37/102
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 7.10, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 7.40. Mức giá mục tiêu trung bình của J M Smucker Co là 115.50, với mức cao là 130.00 và mức thấp là 105.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.10
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 20 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
115.846
Giá mục tiêu
+10.13%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

57
Tổng
7
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
J M Smucker Co
SJM
20
Mondelez International Inc
MDLZ
28
Hershey Co
HSY
24
Kraft Heinz Co
KHC
23
General Mills Inc
GIS
22
Campbell's Co
CPB
22
1
2
3
...
12

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 7.01, cao hơn mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 6.63. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 113.20 và ngưỡng hỗ trợ ở 98.71, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.87
Thay đổi giá
0.14

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(2)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-1.460
Bán
RSI(14)
44.987
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
33.239
Mua
ATR(14)
2.749
Biến động thấp
CCI(14)
-83.944
Trung lập
Williams %R
62.542
Bán
TRIX(12,20)
-0.117
Bán
StochRSI(14)
100.000
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(5)
Trung lập(0)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
105.290
Mua
MA10
108.229
Bán
MA20
109.361
Bán
MA50
109.184
Bán
MA100
108.121
Bán
MA200
109.377
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 6.83. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 90.30%, tương ứng mức giảm 1.13% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 12.83M cổ phần, chiếm 12.03% tổng số cổ phần, với mức giảm 3.71% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
12.98M
-2.37%
State Street Global Advisors (US)
7.47M
+1.78%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
5.92M
+0.76%
Fidelity Management & Research Company LLC
3.59M
+6.86%
Geode Capital Management, L.L.C.
2.73M
+4.51%
Citadel Advisors LLC
3.04M
+68.42%
Invesco Capital Management LLC
Star Investors
2.39M
+9.65%
Dimensional Fund Advisors, L.P.
2.26M
+12.35%
Balyasny Asset Management LP
1.55M
--
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 5.85, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 4.35. Giá trị beta của công ty là 0.24. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.85
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.24
VaR
+2.09%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+22.44%
Biến động 240 ngày
+29.08%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+4.84%
120 ngày
+4.84%
5 năm
+5.72%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-5.16%
120 ngày
-15.59%
5 năm
-15.59%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+1.35
120 ngày
-0.11
5 năm
+0.16
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+22.44%
3 năm
+41.93%
5 năm
+41.93%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.59
3 năm
-0.23
5 năm
-0.05
Độ lệch
240 ngày
-2.06
3 năm
-1.43
5 năm
-1.28
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+29.08%
5 năm
+24.23%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+2.51%
5 năm
+2.51%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
-11.55%
240 ngày
-11.55%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+21.52%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+23.78%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+2.28%
120 ngày
+1.69%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+54.43%
60 ngày
+75.07%
120 ngày
+30.00%

Đối tác

Thực phẩm & Thuốc lá
J M Smucker Co
J M Smucker Co
SJM
6.50 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Calavo Growers Inc
Calavo Growers Inc
CVGW
7.95 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Turning Point Brands Inc
Turning Point Brands Inc
TPB
7.93 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Cal-Maine Foods Inc
Cal-Maine Foods Inc
CALM
7.66 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
RLX Technology Inc
RLX Technology Inc
RLX
7.64 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Post Holdings Inc
Post Holdings Inc
POST
7.62 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI