tradingkey.logo

M&T Bank Corp

MTB

202.020USD

+1.590+0.79%
Đóng cửa 09/19, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
31.62BVốn hóa
12.43P/E TTM

M&T Bank Corp

202.020

+1.590+0.79%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
46 / 400
Xếp hạng tổng thể
150 / 4720
Ngành
Dịch vụ Ngân hàng

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 20 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
220.556
Giá mục tiêu
+10.04%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
M&T Bank Corporation is a financial holding company. The Company’s principal banking subsidiary, M&T Bank, provides banking products and services with a branch and ATM network spanning the eastern United States from Maine to Virginia and Washington, D.C. Trust-related services are provided in select markets in the United States and abroad by its Wilmington Trust-affiliated companies and by M&T Bank. Its segments include Commercial Bank, Retail Bank and Institutional Services and Wealth Management. The Commercial Bank segment provides a range of credit products and banking services to middle-market and large commercial customers, mainly within the markets served by the Company. The Retail Bank segment provides a wide range of services to consumers and small businesses through the Company’s branch network and several other delivery channels. The Institutional Services and Wealth Management segment provides a variety of trustee, agency, investment management and administrative services.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 29.48 USD.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 36.63%.
Cổ tức ổn định
Công ty đã chi trả cổ tức đều đặn trong 5 năm qua, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 36.63%.
Định giá quá cao
PB gần nhất của công ty là 1.21, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 143.26M, giảm 5.13% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 19.20M cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 6.56, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.06. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là trung bình. Doanh thu quý gần nhất đạt 2.07B, phản ánh mức tăng 2.02% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 8.47% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.56
Thay đổi giá
0

Tài chính

7.52

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

5.91

Hiệu quả hoạt động

6.03

Tiềm năng tăng trưởng

6.82

Lợi nhuận cổ đông

6.54

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 1.20, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 1.34. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 12.92, thấp hơn -0.35% so với mức đỉnh gần đây là 12.88 và cao hơn 27.73% so với mức đáy gần đây là 9.34.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
1.20
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 46/400
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 7.70, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.39. Mức giá mục tiêu trung bình của M&T Bank Corp là 222.50, với mức cao là 240.00 và mức thấp là 185.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.70
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 20 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
220.556
Giá mục tiêu
+10.04%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

306
Tổng
4
Trung bình
5
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
M&T Bank Corp
MTB
20
Bank of America Corp
BAC
26
JPMorgan Chase & Co
JPM
26
Wells Fargo & Co
WFC
25
US Bancorp
USB
25
Regions Financial Corp
RF
24
1
2
3
...
61

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 8.76, cao hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 8.43. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 206.00 và ngưỡng hỗ trợ ở 192.81, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.76
Thay đổi giá
0.06

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(2)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.174
Trung lập
RSI(14)
59.652
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
78.256
Mua
ATR(14)
3.892
Biến động thấp
CCI(14)
120.135
Mua
Williams %R
17.183
Quá mua
TRIX(12,20)
0.108
Bán
StochRSI(14)
100.000
Quá mua
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
198.580
Mua
MA10
198.672
Mua
MA20
199.423
Mua
MA50
195.165
Mua
MA100
190.027
Mua
MA200
188.290
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 6.22. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 91.67%, tương ứng mức tăng 2.37% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 19.20M cổ phần, chiếm 12.29% tổng số cổ phần, với mức tăng 4.98% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
19.40M
-0.08%
Wellington Management Company, LLP
9.89M
+33.10%
Fidelity Management & Research Company LLC
10.02M
-17.81%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
9.10M
+1.17%
State Street Global Advisors (US)
8.06M
-10.73%
JP Morgan Asset Management
4.73M
-3.49%
Geode Capital Management, L.L.C.
4.44M
+1.66%
State Farm Insurance Companies
4.20M
--
Morgan Stanley Smith Barney LLC
3.84M
+4.00%
Norges Bank Investment Management (NBIM)
1.69M
+5.70%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 5.29, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 5.23. Giá trị beta của công ty là 0.62. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.29
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.62
VaR
+3.09%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+29.45%
Biến động 240 ngày
+28.98%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+3.80%
120 ngày
+7.33%
5 năm
+12.13%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-2.84%
120 ngày
-9.10%
5 năm
-13.89%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+1.26
120 ngày
+0.81
5 năm
+0.55
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+29.45%
3 năm
+36.71%
5 năm
+43.09%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.53
3 năm
+0.20
5 năm
+0.27
Độ lệch
240 ngày
+0.71
3 năm
+0.16
5 năm
-0.05
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+28.98%
5 năm
+32.44%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+2.22%
5 năm
+2.14%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+99.74%
240 ngày
+99.74%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+14.99%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+14.10%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.66%
120 ngày
+0.75%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-19.93%
60 ngày
-1.55%
120 ngày
+11.12%

Đối tác

Dịch vụ Ngân hàng
M&T Bank Corp
M&T Bank Corp
MTB
6.65 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Enova International Inc
Enova International Inc
ENVA
7.58 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Dime Community Bancshares Inc
Dime Community Bancshares Inc
DCOM
7.49 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
East West Bancorp Inc
East West Bancorp Inc
EWBC
7.43 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
GATX Corp
GATX Corp
GATX
7.43 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
UMB Financial Corp
UMB Financial Corp
UMBF
7.41 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI