Bạn có thể truy cập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo năm và theo quý của JBS N V Ord Shs Class A nhằm phân tích khả năng tài chính và mức độ ổn định của doanh nghiệp.
Hàng quý
Hàng quý+Hàng năm
Hàng quý
Hàng năm
YOY
Ẩn các hàng trống
FY2025Q2
Dòng tiền hoạt động (phương pháp gián tiếp)
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh liên tục
--511.38M
Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanh liên tục
--594.31M
Lợi nhuận và thua lỗ từ hoạt động kinh doanh
--572.57M
Thuế hoãn lại
--51.74M
Các mục phi tiền mặt khác
--64.89M
Thay đổi trong vốn lưu động
---934.73M
-Thay đổi các khoản phải thu
---76.84M
-Thay đổi hàng tồn kho
---314.32M
-Thay đổi tài sản ngắn hạn khác
---280.39M
-Thay đổi nợ ngắn hạn khác
--126.37M
Tiền mặt từ các hoạt động đầu tư không thường xuyên
Tiền mặt từ hoạt động kinh doanh
--511.38M
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền từ các hoạt động đầu tư liên tục
--435.60M
Chi phí vốn
--449.47M
Dòng tiền ròng từ việc thanh lý tài sản cố định
--435.71M
Dòng tiền ròng từ giao dịch tài sản vô hình
---118.00K
Dòng tiền ròng từ giao dịch kinh doanh
--0.00
Dòng tiền ròng từ các sản phẩm đầu tư
---165.27M
Dòng tiền ròng từ các hoạt động đầu tư khác
--6.83M
Tiền mặt từ hoạt động đầu tư dài hạn
Dòng tiền ròng từ các hoạt động đầu tư
---594.04M
Dòng tiền tài chính
Dòng tiền từ các hoạt động tài chính liên tục
---2.30B
Dòng tiền ròng từ phát hành/trả nợ vay
---729.32M
Dòng tiền ròng từ các hoạt động tài chính khác
---1.57B
Dòng tiền từ các hoạt động tài chính không thường xuyên
Tiền mặt ròng từ hoạt động tài chính
---2.30B
Dòng tiền ròng
Số dư tiền mặt đầu kỳ
--4.83B
Thay đổi dòng tiền trong kỳ hiện tại
---2.31B
Tác động của thay đổi tỷ giá hối đoái
--75.22M
Số dư tiền mặt cuối kỳ
--2.52B
Dòng tiền tự do
--61.91M
Đơn vị tiền tệ
USD
Ý kiến kiểm toán
--
Câu hỏi thường gặp
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
Báo cáo này theo dõi dòng tiền mặt vào và ra khỏi doanh nghiệp, bao gồm các hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính. Báo cáo này nêu bật cách công ty quản lý tiền mặt hiệu quả để hỗ trợ tăng trưởng và đáp ứng các nghĩa vụ.