tradingkey.logo

GATX Corp

GATX
169.150USD
-1.900-1.11%
Đóng cửa 10/10, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
6.03BVốn hóa
18.86P/E TTM

GATX Corp

169.150
-1.900-1.11%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của GATX Corp

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-10

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối ổn định. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá quá cao,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của GATX Corp

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
13 / 398
Xếp hạng tổng thể
58 / 4697
Ngành
Dịch vụ Ngân hàng

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 4 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
188.750
Giá mục tiêu
+11.59%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của GATX Corp

Điểm mạnhRủi ro
GATX Corporation is a global railcar lessor, owning fleets in North America, Europe, and India. The Company's segments include Rail North America, Rail International, Portfolio Management and Other. Rail North America segment primarily provides railcars pursuant to full-service leases under which it maintains the railcars, pays ad valorem taxes and provides other ancillary services. Rail International segment is composed of its operations in Europe (GATX Rail Europe or GRE), India (Rail India). GRE leases railcars to customers throughout Europe pursuant to full-service leases under which it maintains the railcars and provides value-added services according to customer requirements. Portfolio Management segment is composed primarily of the Rolls-Royce & Partners Finance joint ventures that lease aircraft spare engines and GATX Engine Leasing (GEL), its wholly owned aircraft spare engine leasing business. Other segment includes its Trifleet business that owns and manages tank containers.
Tăng trưởng mạnh mẽ
Doanh thu của công ty đã tăng trưởng ổn định trong 3 năm qua, trung bình 24.55% mỗi năm.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 82.30 USD.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 30.12%.
Cổ tức ổn định
Công ty đã chi trả cổ tức đều đặn trong 5 năm qua, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 30.12%.
Định giá quá cao
PB gần nhất của công ty là 2.26, ở mức cao trong 3 năm.
Tổ chức mua vào
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 36.88M, tăng 0.21% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Paul Tudor Jones
Nhà đầu tư ngôi sao Paul Tudor Jones nắm giữ 98.65K cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-10

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 8.12, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.04. Tình trạng tài chính của công ty là yếu, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 430.50M, phản ánh mức tăng 11.33% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 70.05% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.12
Thay đổi giá
0

Tài chính

5.32

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

9.83

Hiệu quả hoạt động

9.99

Tiềm năng tăng trưởng

9.07

Lợi nhuận cổ đông

6.39

Định giá công ty của GATX Corp

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-10

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 8.00, cao hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.68. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 18.97, thấp hơn 4.62% so với mức đỉnh gần đây là 19.85 và cao hơn 11.78% so với mức đáy gần đây là 16.74.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.00
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 13/398
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-10

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.00, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.40. Mức giá mục tiêu trung bình của GATX Corp là 186.00, với mức cao là 201.00 và mức thấp là 182.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 4 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
188.750
Giá mục tiêu
+11.59%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

15
Tổng
4
Trung bình
4
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
GATX Corp
GATX
4
Runway Growth Finance Corp
RWAY
11
AerCap Holdings NV
AER
9
NewtekOne Inc
NEWT
7
MSC Income Fund Inc
MSIF
6
Lufax Holding Ltd
LU
5
1
2
3

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-10

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.52, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 6.62. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 175.62 và ngưỡng hỗ trợ ở 165.32, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.85
Thay đổi giá
-0.33

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(2)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-2.054
Trung lập
RSI(14)
43.878
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
13.171
Bán
ATR(14)
3.218
Biến động cao
CCI(14)
-224.215
Quá bán
Williams %R
99.890
Quá bán
TRIX(12,20)
0.182
Bán
StochRSI(14)
0.000
Quá bán
Trung bình động (MA)
Bán(3)
Trung lập(0)
Mua(3)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
172.888
Bán
MA10
173.992
Bán
MA20
173.479
Bán
MA50
166.303
Mua
MA100
160.248
Mua
MA200
157.620
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-10

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 5.34. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 103.61%, tương ứng mức tăng 0.03% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 3.93M cổ phần, chiếm 11.03% tổng số cổ phần, với mức giảm 0.65% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
State Farm Insurance Companies
5.43M
-2.38%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
3.95M
-2.02%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
3.93M
+1.21%
EARNEST Partners, LLC
3.09M
+0.03%
Gabelli Funds, LLC
2.25M
-1.58%
Dimensional Fund Advisors, L.P.
1.61M
-11.67%
State Street Global Advisors (US)
1.33M
-0.61%
Managed Account Advisors LLC
1.12M
-1.78%
American Century Investment Management, Inc.
1.08M
-1.07%
Wellington Management Company, LLP
1.01M
-0.26%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-10

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 9.52, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 6.61. Giá trị beta của công ty là 1.22. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.52
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.23
VaR
+2.40%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+15.60%
Biến động 240 ngày
+28.18%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+3.91%
120 ngày
+8.72%
5 năm
+8.72%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-2.27%
120 ngày
-4.38%
5 năm
-7.65%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+1.99
120 ngày
+1.35
5 năm
+0.77

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+15.60%
3 năm
+23.38%
5 năm
+32.65%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+1.39
3 năm
+0.73
5 năm
+0.62
Độ lệch
240 ngày
+1.14
3 năm
+0.43
5 năm
+0.20

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+28.18%
5 năm
+28.41%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+2.07%
5 năm
+1.67%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+258.48%
240 ngày
+258.48%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+18.74%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+12.23%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.47%
120 ngày
+0.53%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+0.83%
60 ngày
+6.11%
120 ngày
+17.43%

Đối tác

Dịch vụ Ngân hàng
GATX Corp
GATX Corp
GATX
8.09 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
East West Bancorp Inc
East West Bancorp Inc
EWBC
8.46 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
AerCap Holdings NV
AerCap Holdings NV
AER
8.43 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Wintrust Financial Corp
Wintrust Financial Corp
WTFC
8.40 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Bank Ozk
Bank Ozk
OZK
8.36 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
UMB Financial Corp
UMB Financial Corp
UMBF
8.33 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI