tradingkey.logo

Charter Communications Inc

CHTR
244.200USD
+0.280+0.11%
Đóng cửa 10/24, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
33.36BVốn hóa
6.34P/E TTM

Charter Communications Inc

244.200
+0.280+0.11%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Charter Communications Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối ổn định. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá quá thấp,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Giữ. Bất chấp hiệu suất yếu kém trên thị trường, công ty cho thấy các yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Charter Communications Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
27 / 55
Xếp hạng tổng thể
198 / 4683
Ngành
Dịch vụ viễn thông

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 24 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
384.212
Giá mục tiêu
+57.52%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Charter Communications Inc

Điểm mạnhRủi ro
Charter Communications, Inc. is a broadband connectivity company and cable operator serving more than 32 million customers in 41 states through its Spectrum brand. The Company offers a full range of residential and business services including Spectrum Internet, television (TV), Mobile and Voice. Its Spectrum Business delivers a range of broadband products and services coupled with features and applications to enhance productivity of small and medium-sized companies. Spectrum Enterprise provides highly customized, fiber-based solutions for larger businesses and government entities. Its Spectrum Reach delivers tailored advertising and production for the modern media landscape. The Company also distributes news coverage and sports programming to its customers through Spectrum Networks. Its Spectrum Mobile service is offered to customers subscribing to its Internet service, and runs on the Verizon Communications Inc.(Verizon) mobile network, combined with Spectrum WiFi.
Định giá quá thấp
PE gần nhất của công ty là 6.55, ở mức thấp trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 105.89M, giảm 9.35% so với quý trước.
Nắm giữ bởi First Pacific Advisors
Nhà đầu tư ngôi sao First Pacific Advisors nắm giữ 626.51K cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 6.52, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 7.10. Tình trạng tài chính của công ty là yếu, và hiệu quả hoạt động của nó là trung bình. Doanh thu quý gần nhất đạt 13.77B, phản ánh mức tăng 0.59% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 5.69% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.52
Thay đổi giá
0

Tài chính

4.13

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.37

Hiệu quả hoạt động

6.52

Tiềm năng tăng trưởng

9.57

Lợi nhuận cổ đông

5.00

Định giá công ty của Charter Communications Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 8.64, cao hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 7.53. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 6.55, thấp hơn 78.89% so với mức đỉnh gần đây là 11.71 và cao hơn 0.11% so với mức đáy gần đây là 6.54.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.64
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 27/55
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 6.78, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 7.24. Mức giá mục tiêu trung bình của Charter Communications Inc là 355.00, với mức cao là 700.00 và mức thấp là 223.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.78
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 24 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
384.212
Giá mục tiêu
+57.52%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

31
Tổng
6
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Charter Communications Inc
CHTR
24
Verizon Communications Inc
VZ
26
Altice USA Inc
ATUS
17
Lumen Technologies Inc
LUMN
14
BCE Inc
BCE
13
Frontier Communications Parent Inc
FYBR
12
1
2
3
...
6

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.37, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 7.58. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 272.14 và ngưỡng hỗ trợ ở 229.93, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.36
Thay đổi giá
0.01

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(1)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-4.478
Bán
RSI(14)
31.815
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
3.516
Quá bán
ATR(14)
7.442
Biến động thấp
CCI(14)
-104.946
Bán
Williams %R
98.561
Quá bán
TRIX(12,20)
-0.291
Bán
StochRSI(14)
6.912
Quá bán
Trung bình động (MA)
Bán(6)
Trung lập(0)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
247.418
Bán
MA10
253.513
Bán
MA20
263.458
Bán
MA50
264.814
Bán
MA100
311.329
Bán
MA200
339.235
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 7.00, cao hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 5.18. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 77.52%, tương ứng mức giảm 32.84% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là Van Duyn Dodge & E. Morris Cox, nắm giữ tổng cộng 11.13M cổ phần, chiếm 8.15% tổng số cổ phần, với mức tăng 0.13% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Liberty Broadband Corporation
43.90M
-0.65%
11.13M
-3.30%
Capital International Investors
9.73M
-3.49%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
8.19M
+0.48%
State Street Investment Management (US)
6.49M
+3.16%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
4.79M
+1.45%
Harris Associates L.P.
Star Investors
3.67M
-11.34%
Newhouse Broadcasting Corporation
3.14M
--
Invesco Capital Management (QQQ Trust)
2.87M
-0.35%
Norges Bank Investment Management (NBIM)
2.80M
-6.96%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 6.01, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 6.34. Giá trị beta của công ty là 1.06. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.01
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.06
VaR
+3.42%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+42.91%
Biến động 240 ngày
+38.75%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+3.86%
120 ngày
+3.86%
5 năm
+16.62%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-3.76%
120 ngày
-18.49%
5 năm
-18.49%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
-1.98
120 ngày
-2.22
5 năm
-0.36

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+42.91%
3 năm
+46.48%
5 năm
+70.29%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.88
3 năm
-0.26
5 năm
-0.17
Độ lệch
240 ngày
-1.58
3 năm
-0.88
5 năm
-0.70

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+38.75%
5 năm
+36.11%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+4.35%
5 năm
+5.11%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
-225.40%
240 ngày
-225.40%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+20.77%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+18.36%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.28%
120 ngày
+1.16%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+43.31%
60 ngày
+35.14%
120 ngày
+22.31%

Đối tác

Dịch vụ viễn thông
Charter Communications Inc
Charter Communications Inc
CHTR
6.86 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Turkcell Iletisim Hizmetleri AS
Turkcell Iletisim Hizmetleri AS
TKC
8.39 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Liberty Latin America Ltd
Liberty Latin America Ltd
LILAK
7.98 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Liberty Global Ltd
Liberty Global Ltd
LBTYA
7.88 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Telephone and Data Systems Inc
Telephone and Data Systems Inc
TDS
7.87 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
KT Corp
KT Corp
KT
7.79 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI