tradingkey.logo

Bank of Nova Scotia

BNS
64.780USD
+0.310+0.48%
Đóng cửa 10/24, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
80.49BVốn hóa
12.05P/E TTM

Bank of Nova Scotia

64.780
+0.310+0.48%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Bank of Nova Scotia

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối ổn định. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Giữ. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Bank of Nova Scotia

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
108 / 397
Xếp hạng tổng thể
174 / 4683
Ngành
Dịch vụ Ngân hàng

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 4 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
56.020
Giá mục tiêu
-13.11%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Bank of Nova Scotia

Điểm mạnhRủi ro
The Bank of Nova Scotia (the Bank) is a Canadian chartered bank. The Bank's segments include Canadian Banking, International Banking, Global Wealth Management, Global Banking and Markets, and Other. The Canadian Banking segment provides a full suite of financial advice and banking solutions. The International Banking segment is a diverse franchise offering financial advice and solutions to retail, corporate and commercial clients. The Global Wealth Management segment is focused on delivering comprehensive wealth management advice and solutions to clients across the Bank's footprint. The Global Wealth Management segment serves investment fund and advisory clients across 13 countries. The Global Banking and Markets segment provides corporate clients with lending and transaction services, investment banking advice and access to capital markets. The Other segment includes Group Treasury, smaller operating segments and corporate items which are not allocated to a business line.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 71.34%.
Cổ tức ổn định
Công ty đã chi trả cổ tức đều đặn trong 5 năm qua, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 71.34%.
Định giá quá cao
PB gần nhất của công ty là 1.48, ở mức cao trong 3 năm.
Tổ chức mua vào
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 657.36M, tăng 0.62% so với quý trước.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 7.28, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.04. Tình trạng tài chính của công ty là yếu, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 6.70B, phản ánh mức tăng 7.75% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 26.71% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.28
Thay đổi giá
0

Tài chính

5.51

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

8.10

Hiệu quả hoạt động

8.21

Tiềm năng tăng trưởng

6.92

Lợi nhuận cổ đông

7.68

Định giá công ty của Bank of Nova Scotia

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 6.59, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.68. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 16.72, thấp hơn 0.91% so với mức đỉnh gần đây là 16.87 và cao hơn 52.28% so với mức đáy gần đây là 7.98.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.59
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 108/397
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 5.50, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.40. Mức giá mục tiêu trung bình của Bank of Nova Scotia là 64.00, với mức cao là 65.06 và mức thấp là 39.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.50
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 4 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
56.020
Giá mục tiêu
-13.11%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

303
Tổng
4
Trung bình
5
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Bank of Nova Scotia
BNS
4
JPMorgan Chase & Co
JPM
26
Bank of America Corp
BAC
26
Wells Fargo & Co
WFC
26
US Bancorp
USB
25
Zions Bancorporation NA
ZION
24
1
2
3
...
61

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 8.46, cao hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.99. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 65.87 và ngưỡng hỗ trợ ở 63.33, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.04
Thay đổi giá
1.42

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(2)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.164
Trung lập
RSI(14)
60.011
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
84.303
Mua
ATR(14)
0.690
Biến động thấp
CCI(14)
142.999
Mua
Williams %R
5.759
Quá mua
TRIX(12,20)
0.032
Bán
StochRSI(14)
100.000
Quá mua
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
64.366
Mua
MA10
64.210
Mua
MA20
64.313
Mua
MA50
62.974
Mua
MA100
59.068
Mua
MA200
54.416
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
54.44M
+3.42%
RBC Wealth Management, International
44.57M
-6.17%
CIBC World Markets Inc.
28.32M
-8.40%
RBC Global Asset Management Inc.
27.94M
-8.22%
Goldman Sachs & Company, Inc.
26.07M
+228.18%
BMO Asset Management Inc.
24.58M
-15.42%
BMO Capital Markets (US)
24.27M
+2.53%
TD Securities, Inc.
20.77M
-28.27%
RBC Dominion Securities, Inc.
19.19M
+1.88%
National Bank of Canada
19.01M
-14.48%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 9.95, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 6.65. Giá trị beta của công ty là 1.29. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.95
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.29
VaR
+2.07%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+21.85%
Biến động 240 ngày
+17.65%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+7.14%
120 ngày
+7.14%
5 năm
+7.14%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-1.82%
120 ngày
-1.82%
5 năm
-6.11%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+3.49
120 ngày
+3.72
5 năm
+0.63

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+21.85%
3 năm
+28.14%
5 năm
+46.46%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.90
3 năm
+0.34
5 năm
+0.07
Độ lệch
240 ngày
+0.63
3 năm
-0.06
5 năm
+0.01

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+17.65%
5 năm
+18.79%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+1.12%
5 năm
+1.37%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+838.78%
240 ngày
+838.78%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+15.61%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+9.76%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.17%
120 ngày
+0.16%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-6.68%
60 ngày
+11.66%
120 ngày
+11.15%

Đối tác

Dịch vụ Ngân hàng
Bank of Nova Scotia
Bank of Nova Scotia
BNS
7.10 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
East West Bancorp Inc
East West Bancorp Inc
EWBC
8.93 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Wintrust Financial Corp
Wintrust Financial Corp
WTFC
8.88 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
OneMain Holdings Inc
OneMain Holdings Inc
OMF
8.68 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Hanmi Financial Corp
Hanmi Financial Corp
HAFC
8.59 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Preferred Bank
Preferred Bank
PFBC
8.56 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI