tradingkey.logo

Phân tích giá GBP/USD: Vượt qua mức 1,2750 khi người mua có được động lực

3 Th07 2024 22:03
  • GBP/USD tăng và vượt qua mức kháng cự 1,2700 sau khi công bố Chỉ số người quản trị mua hàng (PMI) ngành dịch vụ của ISM ảm đạm.
  • Kỹ thuật cho thấy động lực của người mua; Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) vẫn tăng trên 50.
  • Các mức kháng cự: 1,2777 (mức đỉnh ngày 27 tháng 5), 1,2760/1,2775 (đường xu hướng hợp lưu), 1,2800, 1,2860 (mức đỉnh ngày 12 tháng 6), 1,2894 (mức đỉnh từ đầu năm).
  • Các mức hỗ trợ: 1,2750, 1,2700, 1,2662 (đường DMA 50), 1.2644 (đường DMA 100).

Đồng bảng Anh tăng mạnh so với đô la Mỹ sau chỉ số PMI ngành dịch vụ ISM ảm đạm, điều này làm tăng khả năng Cục Dự trữ Liên bang thực sự sẽ cắt giảm lãi suất ít nhất một lần vào năm 2024. GBP/USD giao dịch ở mức 1,2772, tăng 0,69%.

Phân tích giá GBP/USD: Triển vọng kỹ thuật

GBP/USD đã vượt qua mức kháng cự quan trọng là 1,2700 và hướng tới hợp lưu của các mức kháng cự kỹ thuật, như mức đỉnh ngày 27 tháng 5 là 1,2777 và hai đường xu hướng kháng cự chính, giao nhau ở khoảng 1,2760/1,2775.

Động lực ủng hộ người mua như được mô tả bởi Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) tăng trên đường trung lập 50, có đủ chỗ trước khi chuyển sang vùng quá mua.

Để tiếp tục tăng giá, GBP/USD cần vượt qua mức 1,2775 để người mua có thể kiểm tra mức 1,2800. Việc vượt qua mức này sẽ gặp mức đỉnh ngày 12 tháng 6 là 1,2860, trước mức đỉnh từ ​​đầu năm đến nay là 1,2894.

Với việc suy yếu hơn nữa, nếu GBP/USD giảm xuống dưới 1,2750 thì vùng cầu tiếp theo sẽ là 1,2700. Sau khi bị vượt qua, đường trung bình động 50 ngày (DMA) sẽ xuất hiện dưới dạng mức hỗ trợ đầu tiên tại 1,2662, tiếp theo là đường DMA 100 tại 1,2644.

Hành động giá GBP/USD - Biểu đồ hàng ngày

Giá đồng bảng Anh hôm nay

Bảng dưới đây cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của đồng bảng Anh (GBP) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hiện nay. Đồng bảng Anh mạnh nhất so với đồng đô la Mỹ.

  USD EUR GBP JPY CAD AUD NZD CHF
USD   -0.51% -0.57% -0.08% -0.34% -0.74% -0.60% -0.33%
EUR 0.51%   -0.07% 0.45% 0.17% -0.24% -0.07% 0.18%
GBP 0.57% 0.07%   0.51% 0.23% -0.17% 0.00% 0.25%
JPY 0.08% -0.45% -0.51%   -0.27% -0.67% -0.51% -0.25%
CAD 0.34% -0.17% -0.23% 0.27%   -0.41% -0.24% 0.01%
AUD 0.74% 0.24% 0.17% 0.67% 0.41%   0.16% 0.42%
NZD 0.60% 0.07% -0.00% 0.51% 0.24% -0.16%   0.26%
CHF 0.33% -0.18% -0.25% 0.25% -0.01% -0.42% -0.26%  

Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Thông tin được cung cấp trên trang web này chỉ mang tính chất giáo dục và cung cấp thông tin, không nên được coi là lời khuyên tài chính hoặc đầu tư.

Bài viết liên quan

KeyAI