Quân đội Israel cho biết vào thứ Ba rằng họ đã xác định được các tên lửa được phóng từ Iran về phía Israel sau khi lệnh ngừng bắn có hiệu lực.
Các hệ thống phòng thủ đang hoạt động để chặn đứng mối đe dọa.
Công chúng được hướng dẫn vào một không gian bảo vệ và ở lại đó cho đến khi có thông báo mới.
Chỉ số Đô la Mỹ (DXY) đang lấy lại một phần tổn thất để giao dịch gần 98,25, vẫn giảm 0,18% trong ngày.
Bảng bên dưới hiển thị tỷ lệ phần trăm thay đổi của Đô la Mỹ (USD) so với các loại tiền tệ chính được liệt kê hôm nay. Đô la Mỹ là yếu nhất so với Đồng Yên Nhật.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | -0.08% | -0.33% | -0.58% | -0.03% | -0.48% | -0.58% | 0.10% | |
EUR | 0.08% | -0.29% | -0.51% | 0.05% | -0.39% | -0.94% | 0.19% | |
GBP | 0.33% | 0.29% | -0.22% | 0.33% | -0.11% | -0.65% | 0.33% | |
JPY | 0.58% | 0.51% | 0.22% | 0.54% | 0.04% | -0.06% | 0.54% | |
CAD | 0.03% | -0.05% | -0.33% | -0.54% | -0.46% | -0.98% | -0.01% | |
AUD | 0.48% | 0.39% | 0.11% | -0.04% | 0.46% | -0.56% | 0.45% | |
NZD | 0.58% | 0.94% | 0.65% | 0.06% | 0.98% | 0.56% | 0.99% | |
CHF | -0.10% | -0.19% | -0.33% | -0.54% | 0.01% | -0.45% | -0.99% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đồng tiền cơ sở được chọn từ cột bên trái, và đồng tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn Đô la Mỹ từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang sang Đồng Yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho USD (đồng tiền cơ sở)/JPY (đồng tiền định giá).