Báo cáo hoạt động kinh doanh sơ bộ do HCOB công bố hôm thứ Năm cho thấy sự suy giảm của ngành sản xuất Đức sâu hơn vào tháng 8 trong khi hoạt động của ngành dịch vụ trở nên tồi tệ hơn.
Chỉ số PMI ngành sản xuất của HCOB tại nền kinh tế hàng đầu của Khu vực đồng tiền chung châu Âu đạt 42,1 trong tháng này, giảm so với mức 43,2 của tháng 7 trong khi thấp hơn dự báo là 43,5 một cách đáng kể. Chỉ số này đã chạm đáy trong năm tháng.
Trong khi đó, PMI ngành dịch vụ đã giảm từ 52,5 vào tháng 7 xuống 51,4 vào tháng 8, thấp hơn kỳ vọng của thị trường là 52,3 trong kỳ báo cáo. Chỉ số này cũng chạm đáy trong năm tháng.
Chỉ số sản lượng tổng hợp sơ bộ của HCOB tại Đức đã giảm xuống còn 48,5 vào tháng 8 so với mức 49,2 dự kiến và 49,1 được ghi nhận vào tháng 7. Chỉ số này ở mức thấp nhất trong năm tháng.
EUR/USD kéo dài đà giảm do dữ liệu ảm đạm của Đức, hiện đang giao dịch thấp hơn 0,20% trong ngày ở mức 1,1127.
Bảng bên dưới hiển thị phần trăm thay đổi của đồng euro (EUR) so với các loại tiền tệ chính được niêm yết hôm nay. Đồng euro là đồng tiền yếu nhất so với đồng Franc Thụy Sĩ.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | 0.16% | 0.00% | -0.06% | -0.12% | -0.01% | -0.05% | -0.16% | |
EUR | -0.16% | -0.16% | -0.26% | -0.30% | -0.18% | -0.25% | -0.33% | |
GBP | -0.01% | 0.16% | -0.11% | -0.13% | -0.02% | -0.08% | -0.16% | |
JPY | 0.06% | 0.26% | 0.11% | -0.16% | 0.04% | -0.02% | -0.11% | |
CAD | 0.12% | 0.30% | 0.13% | 0.16% | 0.12% | 0.07% | -0.04% | |
AUD | 0.01% | 0.18% | 0.02% | -0.04% | -0.12% | -0.05% | -0.16% | |
NZD | 0.05% | 0.25% | 0.08% | 0.02% | -0.07% | 0.05% | -0.10% | |
CHF | 0.16% | 0.33% | 0.16% | 0.11% | 0.04% | 0.16% | 0.10% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).