tradingkey.logo

Xenon Pharmaceuticals Inc

XENE
39.056USD
+0.646+1.68%
Giờ giao dịch ETBáo giá bị trễ 15 phút
3.01BVốn hóa
LỗP/E TTM

Xenon Pharmaceuticals Inc

39.056
+0.646+1.68%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Xenon Pharmaceuticals Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất yếu kém trên thị trường, công ty cho thấy các yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Xenon Pharmaceuticals Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
38 / 407
Xếp hạng tổng thể
134 / 4611
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 20 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
54.794
Giá mục tiêu
+43.25%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Xenon Pharmaceuticals Inc

Điểm mạnhRủi ro
Xenon Pharmaceuticals Inc. is a Canada-based neuroscience-focused biopharmaceutical company committed to discovering, developing, and commercializing therapeutics to improve the lives of people living with neurological and psychiatric disorders. The Company is advancing a novel product pipeline to address areas of high unmet medical need, including epilepsy and depression. Azetukalner, the Company's lead Kv7 channel opener, represents the most advanced, clinically validated potassium channel modulator in late-stage clinical development for multiple indications. Azetukalner is being developed for the treatment of epilepsy, including focal onset seizures (FOS) and primary generalized tonic-clonic seizures (PGTCS) as well as major depressive disorder (MDD). The Company is evaluating multiple therapeutic candidates targeting Kv7, Nav1.7, and Nav1.1 across various indications. It has an ongoing collaboration with Neurocrine Biosciences, Inc. to develop treatments for epilepsy.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 0.00 USD.
Định giá quá cao
PE gần nhất của công ty là -9.88, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 85.67M, giảm 0.57% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Louis Moore Bacon
Nhà đầu tư ngôi sao Louis Moore Bacon nắm giữ 90.00K cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 6.48, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.92. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.48
Thay đổi giá
0

Tài chính

8.84

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.53

Hiệu quả hoạt động

2.57

Tiềm năng tăng trưởng

6.35

Lợi nhuận cổ đông

7.13

Định giá công ty của Xenon Pharmaceuticals Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 6.67, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 7.05. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -9.88, thấp hơn -13.51% so với mức đỉnh gần đây là -8.55 và cao hơn -97.84% so với mức đáy gần đây là -19.55.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.67
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 38/407
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.80, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.00. Mức giá mục tiêu trung bình của Xenon Pharmaceuticals Inc là 55.00, với mức cao là 65.00 và mức thấp là 44.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.80
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 20 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
54.794
Giá mục tiêu
+43.25%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

521
Tổng
6
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Xenon Pharmaceuticals Inc
XENE
20
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
25
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
25
argenx SE
ARGX
25
1
2
3
...
104

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.72, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.59. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 42.68 và ngưỡng hỗ trợ ở 35.68, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.68
Thay đổi giá
0.04

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(4)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-1.183
Trung lập
RSI(14)
40.100
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
19.350
Trung lập
ATR(14)
1.591
Biến động cao
CCI(14)
-95.598
Trung lập
Williams %R
80.656
Quá bán
TRIX(12,20)
0.016
Bán
StochRSI(14)
32.300
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(3)
Trung lập(0)
Mua(3)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
38.542
Mua
MA10
40.325
Bán
MA20
41.101
Bán
MA50
39.381
Bán
MA100
36.563
Mua
MA200
35.696
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.13. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 110.86%, tương ứng mức giảm 0.37% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 833.29K cổ phần, chiếm 1.08% tổng số cổ phần, với mức tăng 151.06% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Fidelity Management & Research Company LLC
6.40M
+3.96%
Avoro Capital Advisors LLC
5.40M
-5.95%
Driehaus Capital Management, LLC
4.34M
-5.44%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
4.12M
+534.85%
Braidwell LP
3.61M
+33.03%
Janus Henderson Investors
3.58M
+7.60%
Capital International Investors
3.18M
+3.01%
Commodore Capital LP
3.02M
+30.11%
Polar Capital LLP
2.70M
+3.06%
Fidelity Institutional Asset Management
2.48M
+16.57%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 7.76, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.47. Giá trị beta của công ty là 1.06. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.76
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.06
VaR
+4.56%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+34.58%
Biến động 240 ngày
+48.29%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+5.17%
120 ngày
+8.72%
5 năm
+101.92%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-4.94%
120 ngày
-4.94%
5 năm
-17.43%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+0.31
120 ngày
+1.45
5 năm
+0.58

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+34.58%
3 năm
+43.59%
5 năm
+43.59%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.19
3 năm
+0.01
5 năm
+0.67
Độ lệch
240 ngày
-0.85
3 năm
+0.15
5 năm
+12.02

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+48.29%
5 năm
+60.96%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+3.90%
5 năm
+4.07%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+287.28%
240 ngày
+287.28%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+26.80%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+23.50%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.42%
120 ngày
+1.36%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+57.99%
60 ngày
+77.33%
120 ngày
+70.06%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Xenon Pharmaceuticals Inc
Xenon Pharmaceuticals Inc
XENE
7.50 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Alkermes Plc
Alkermes Plc
ALKS
8.59 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Insmed Inc
Insmed Inc
INSM
8.54 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
BioCryst Pharmaceuticals Inc
BioCryst Pharmaceuticals Inc
BCRX
8.52 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
NewAmsterdam Pharma Company NV
NewAmsterdam Pharma Company NV
NAMS
8.52 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Amicus Therapeutics Inc
Amicus Therapeutics Inc
FOLD
8.47 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI