tradingkey.logo

Xenon Pharmaceuticals Inc

XENE

36.950USD

-0.810-2.15%
Đóng cửa 09/19, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
2.84BVốn hóa
LỗP/E TTM

Xenon Pharmaceuticals Inc

36.950

-0.810-2.15%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
62 / 506
Xếp hạng tổng thể
153 / 4720
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 19 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
54.333
Giá mục tiêu
+43.89%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
Xenon Pharmaceuticals Inc. is a Canada-based neuroscience-focused biopharmaceutical company committed to discovering, developing, and commercializing therapeutics to improve the lives of people living with neurological and psychiatric disorders. The Company is advancing a novel product pipeline to address areas of high unmet medical need, including epilepsy and depression. Azetukalner, the Company's lead Kv7 channel opener, represents the most advanced, clinically validated potassium channel modulator in late-stage clinical development for multiple indications. Azetukalner is being developed for the treatment of epilepsy, including focal onset seizures (FOS) and primary generalized tonic-clonic seizures (PGTCS) as well as major depressive disorder (MDD). The Company is evaluating multiple therapeutic candidates targeting Kv7, Nav1.7, and Nav1.1 across various indications. It has an ongoing collaboration with Neurocrine Biosciences, Inc. to develop treatments for epilepsy.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 87.56 USD.
Định giá quá cao
PE gần nhất của công ty là -10.42, ở mức cao trong 3 năm.
Tổ chức mua vào
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 85.39M, tăng 0.99% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 858.65K cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 6.48, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.93. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.48
Thay đổi giá
0

Tài chính

8.84

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.56

Hiệu quả hoạt động

2.82

Tiềm năng tăng trưởng

6.05

Lợi nhuận cổ đông

7.12

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 2.80, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.06. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -10.65, thấp hơn 26.75% so với mức đỉnh gần đây là -13.50 và cao hơn -52.72% so với mức đáy gần đây là -16.27.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
2.80
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 62/506
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.84, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.03. Mức giá mục tiêu trung bình của Xenon Pharmaceuticals Inc là 55.00, với mức cao là 65.00 và mức thấp là 43.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.84
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 19 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
54.333
Giá mục tiêu
+43.89%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

554
Tổng
5
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Xenon Pharmaceuticals Inc
XENE
19
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
26
Exact Sciences Corp
EXAS
26
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
26
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
1
2
3
...
111

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 7.10, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.58. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 39.87 và ngưỡng hỗ trợ ở 35.63, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.10
Thay đổi giá
-0.32

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(3)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.647
Trung lập
RSI(14)
50.541
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
43.320
Mua
ATR(14)
1.109
Biến động cao
CCI(14)
-26.167
Trung lập
Williams %R
68.160
Bán
TRIX(12,20)
0.084
Bán
StochRSI(14)
62.822
Bán
Trung bình động (MA)
Bán(1)
Trung lập(0)
Mua(5)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
36.612
Mua
MA10
36.930
Mua
MA20
37.855
Bán
MA50
35.231
Mua
MA100
33.787
Mua
MA200
35.694
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.96. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 111.27%, tương ứng mức tăng 6.80% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 858.65K cổ phần, chiếm 1.11% tổng số cổ phần, với mức tăng 159.28% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Fidelity Management & Research Company LLC
6.16M
+1.21%
Avoro Capital Advisors LLC
5.74M
+1.32%
Driehaus Capital Management, LLC
4.58M
+1.42%
Braidwell LP
2.71M
-7.00%
Janus Henderson Investors
3.33M
+15.99%
Capital International Investors
3.09M
+21.26%
Commodore Capital LP
2.33M
-15.15%
Polar Capital LLP
2.62M
-2.77%
Fidelity Institutional Asset Management
2.13M
+47.78%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 4.59, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.33. Giá trị beta của công ty là 1.14. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.59
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.14
VaR
+4.60%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+38.28%
Biến động 240 ngày
+48.23%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+8.72%
120 ngày
+11.90%
5 năm
+101.92%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-4.30%
120 ngày
-17.43%
5 năm
-17.43%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+2.23
120 ngày
+0.60
5 năm
+0.65
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+38.28%
3 năm
+43.59%
5 năm
+43.59%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.20
3 năm
+0.02
5 năm
+1.12
Độ lệch
240 ngày
-0.85
3 năm
+0.13
5 năm
+11.63
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+48.23%
5 năm
+61.81%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+3.98%
5 năm
+4.10%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+72.39%
240 ngày
+72.39%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+37.36%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+20.92%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.42%
120 ngày
+1.36%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+57.99%
60 ngày
+77.33%
120 ngày
+70.06%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Xenon Pharmaceuticals Inc
Xenon Pharmaceuticals Inc
XENE
6.62 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Krystal Biotech Inc
Krystal Biotech Inc
KRYS
8.14 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Alkermes Plc
Alkermes Plc
ALKS
7.85 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
ACADIA Pharmaceuticals Inc
ACADIA Pharmaceuticals Inc
ACAD
7.67 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Zymeworks Inc
Zymeworks Inc
ZYME
7.64 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Veracyte Inc
Veracyte Inc
VCYT
7.59 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI