tradingkey.logo

VinFast Auto Ltd

VFS
3.220USD
-0.020-0.62%
Đóng cửa 10/24, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
7.53BVốn hóa
LỗP/E TTM

VinFast Auto Ltd

3.220
-0.020-0.62%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của VinFast Auto Ltd

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối ổn định. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là thấp. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Công ty đã thể hiện hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, với các yếu tố cơ bản và kỹ thuật ở mức bình thường. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của VinFast Auto Ltd

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
46 / 71
Xếp hạng tổng thể
278 / 4683
Ngành
Ô tô & Phụ tùng ô tô

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 4 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
5.833
Giá mục tiêu
+81.16%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của VinFast Auto Ltd

Điểm mạnhRủi ro
VinFast Auto Ltd. is an automotive manufacturer. It offers a full-scale mobility platform focused primarily on designing and manufacturing EVs, e-scooters and e-buses. The Company's designs feature its signature lighting that frames its V logo and sweeps out to the corners of the car. The EV platform consists of models, such as VF e34, VF 8, VF 9, VF 5, VF 6, VF 7, and VF 3. The Company offers two trims of the VF 8: the Eco and Plus, and three trims of the VF 8 model in Vietnam, the S, S Lux and Lux Plus. The Eco, S and S Lux trims offer a longer driving range. The Plus and Lux Plus trims offer horsepower and luxury features including eco-friendly vegan leather and a power-assisted tailgate. The Plus and Lux Plus trims offer higher horsepower and luxury features including eco-friendly vegan leather and a power-assisted tailgate. The VF 9 is an advanced E-segment electric SUV featuring three rows of seats. The Company’s VF e34 is an EV offering for the C-segment electric SUV.
Doanh nghiệp dẫn đầu ngành
Doanh thu của công ty dẫn đầu ngành, với doanh thu hàng năm gần nhất đạt tổng cộng 0.00 USD.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là 0.00, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 3.33M, giảm 36.65% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Louis Moore Bacon
Nhà đầu tư ngôi sao Louis Moore Bacon nắm giữ 0.00 cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 5.43, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Ô tô & Phụ tùng ô tô là 7.12. Tình trạng tài chính của công ty là yếu, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp. Doanh thu quý gần nhất đạt 0.00, phản ánh mức giảm 100.00% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 100.00% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.43
Thay đổi giá
0

Tài chính

4.48

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.47

Hiệu quả hoạt động

5.82

Tiềm năng tăng trưởng

2.29

Lợi nhuận cổ đông

7.11

Định giá công ty của VinFast Auto Ltd

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 7.93, cao hơn mức trung bình của ngành Ô tô & Phụ tùng ô tô là 7.27.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.93
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 46/71
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.00, cao hơn so với mức trung bình của ngành Ô tô & Phụ tùng ô tô là 7.36. Mức giá mục tiêu trung bình của VinFast Auto Ltd là 6.00, với mức cao là 6.00 và mức thấp là 5.50.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 4 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
5.833
Giá mục tiêu
+81.16%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

28
Tổng
4
Trung bình
11
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
VinFast Auto Ltd
VFS
4
Tesla Inc
TSLA
54
General Motors Co
GM
29
Rivian Automotive Inc
RIVN
29
Li Auto Inc
LI
28
XPEV
27
1
2
3
...
6

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 4.69, thấp hơn mức trung bình của ngành Ô tô & Phụ tùng ô tô là 7.26. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 3.43 và ngưỡng hỗ trợ ở 3.08, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.88
Thay đổi giá
-0.19

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(3)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.000
Trung lập
RSI(14)
46.586
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
28.369
Bán
ATR(14)
0.112
Biến động thấp
CCI(14)
-61.327
Trung lập
Williams %R
82.353
Quá bán
TRIX(12,20)
-0.009
Bán
StochRSI(14)
12.749
Quá bán
Trung bình động (MA)
Bán(6)
Trung lập(0)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
3.262
Bán
MA10
3.259
Bán
MA20
3.265
Bán
MA50
3.309
Bán
MA100
3.413
Bán
MA200
3.471
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Ô tô & Phụ tùng ô tô là 5.89. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 0.14%, tương ứng mức giảm 99.85% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là Louis Moore Bacon, nắm giữ tổng cộng 0.00 cổ phần, chiếm 0.00% tổng số cổ phần, với mức tăng 1.00% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Vingroup JSC
1.19B
--
Vietnam Investment Group Joint Stock Company
769.58M
--
Asian Star Trading & Investment Pte. Ltd.
334.04M
--
Geode Capital Management, L.L.C.
1.86M
-6.70%
Thuy (Le Thi Thu)
500.00K
+25.00%
Susquehanna International Group, LLP
272.26K
-19.33%
UBS Financial Services, Inc.
256.44K
-16.15%
Tidal Investments LLC
194.09K
-7.50%
Carbon Collective Investment LLC
85.63K
+3.45%
Mitsubishi UFJ Asset Management Co., Ltd.
77.38K
-46.42%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-24

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 6.72, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Ô tô & Phụ tùng ô tô là 5.56. Giá trị beta của công ty là 1.13. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.72
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.13
VaR
--
Mức giảm tối đa 240 ngày
+47.14%
Biến động 240 ngày
+49.66%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+3.96%
120 ngày
+5.73%
5 năm
--
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-5.04%
120 ngày
-7.93%
5 năm
--
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
-0.77
120 ngày
-0.36
5 năm
--

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+47.14%
3 năm
+100.00%
5 năm
--
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.29
3 năm
-0.23
5 năm
--
Độ lệch
240 ngày
+2.07
3 năm
+14.13
5 năm
--

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+49.66%
5 năm
--
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+4.75%
5 năm
--
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
-52.95%
240 ngày
-52.95%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+21.00%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+20.64%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.02%
120 ngày
+0.02%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-74.42%
60 ngày
-68.46%
120 ngày
-69.57%

Đối tác

Ô tô & Phụ tùng ô tô
VinFast Auto Ltd
VinFast Auto Ltd
VFS
6.06 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Garrett Motion Inc
Garrett Motion Inc
GTX
8.64 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
General Motors Co
General Motors Co
GM
8.48 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Atmus Filtration Technologies Inc
Atmus Filtration Technologies Inc
ATMU
8.48 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Borgwarner Inc
Borgwarner Inc
BWA
8.45 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Harley-Davidson Inc
Harley-Davidson Inc
HOG
8.38 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI