tradingkey.logo

Vericel Corp

VCEL
34.530USD
-0.350-1.00%
Đóng cửa 10/30, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
1.74BVốn hóa
245.07P/E TTM

Vericel Corp

34.530
-0.350-1.00%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Vericel Corp

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Công ty đang hoạt động tốt trên thị trường chứng khoán, với các yếu tố cơ bản và kỹ thuật mạnh mẽ hỗ trợ xu hướng hiện tại. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Vericel Corp

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
50 / 159
Xếp hạng tổng thể
144 / 4621
Ngành
Dược phẩm

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 8 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
53.500
Giá mục tiêu
+53.38%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Vericel Corp

Điểm mạnhRủi ro
Vericel Corporation is a fully-integrated, commercial-stage biopharmaceutical company. The Company is a provider of advanced therapies for the sports medicine and severe burn care markets. It markets three products in the United States. MACI (autologous cultured chondrocytes on porcine collagen membrane) is an autologous-cellularized scaffold product indicated for the repair of symptomatic, single or multiple full-thickness cartilage defects of the knee with or without bone involvement in adults. Epicel (cultured epidermal autografts) is a permanent skin replacement for the treatment of patients with deep dermal or full thickness burns greater than or equal to 30% of total body surface area. The Company also holds a license for North American rights to NexoBrid (anacaulase-bcdb), a biological orphan product containing proteolytic enzymes, which is indicated for the removal of eschar in adults with deep partial-thickness and/or full-thickness burns.
Tăng trưởng mạnh mẽ
Doanh thu của công ty đã tăng trưởng ổn định trong 3 năm qua, trung bình 44.33% mỗi năm.
Chuyển sang Có lãi
Hiệu suất của công ty đã trở lại có lãi, với thu nhập ròng hàng năm gần nhất là USD.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là 225.27, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 56.93M, giảm 1.25% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Joel Greenblatt
Nhà đầu tư ngôi sao Joel Greenblatt nắm giữ 13.66K cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 7.44, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.76. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 63.24M, phản ánh mức tăng 20.09% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 88.19% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.44
Thay đổi giá
0

Tài chính

7.27

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

2.74

Hiệu quả hoạt động

10.00

Tiềm năng tăng trưởng

9.64

Lợi nhuận cổ đông

7.56

Định giá công ty của Vericel Corp

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 5.14, thấp hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.21. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 225.27, thấp hơn 2017.45% so với mức đỉnh gần đây là 4770.06 và cao hơn 447.43% so với mức đáy gần đây là -782.68.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.14
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 50/159
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.50, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.78. Mức giá mục tiêu trung bình của Vericel Corp là 55.00, với mức cao là 62.00 và mức thấp là 41.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.50
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 8 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
53.500
Giá mục tiêu
+53.38%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

169
Tổng
6
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Vericel Corp
VCEL
8
Biogen Inc
BIIB
36
Amgen Inc
AMGN
34
Vertex Pharmaceuticals Inc
VRTX
33
AbbVie Inc
ABBV
31
Eli Lilly and Co
LLY
31
1
2
3
...
34

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 7.25, cao hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 6.84. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 37.23 và ngưỡng hỗ trợ ở 31.58, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.78
Thay đổi giá
-1.53

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(3)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.045
Mua
RSI(14)
49.987
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
36.371
Bán
ATR(14)
1.566
Biến động thấp
CCI(14)
-39.859
Trung lập
Williams %R
45.896
Trung lập
TRIX(12,20)
0.495
Bán
StochRSI(14)
0.000
Bán
Trung bình động (MA)
Bán(5)
Trung lập(0)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
35.806
Bán
MA10
35.924
Bán
MA20
34.688
Bán
MA50
33.650
Mua
MA100
36.491
Bán
MA200
41.982
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 5.81. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 112.82%, tương ứng mức giảm 0.58% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 3.55M cổ phần, chiếm 7.04% tổng số cổ phần, với mức giảm 0.02% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
7.01M
-3.50%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
3.55M
+2.01%
Brown Capital Management, LLC
2.81M
-2.43%
State Street Investment Management (US)
2.44M
-0.07%
Conestoga Capital Advisors, LLC
2.46M
+19.50%
Fidelity Management & Research Company LLC
1.97M
-9.88%
Geneva Capital Management LLC
1.78M
+30.69%
Invesco Advisers, Inc.
1.77M
-10.80%
Congress Asset Management Company, LLP
1.74M
+17.99%
GW&K Investment Management, LLC
1.41M
-1.25%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 5.00, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Dược phẩm là 5.15. Giá trị beta của công ty là 1.41. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.00
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.41
VaR
+5.19%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+51.72%
Biến động 240 ngày
+50.98%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+7.09%
120 ngày
+7.11%
5 năm
+26.97%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-9.66%
120 ngày
-14.07%
5 năm
-23.43%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
-0.27
120 ngày
-0.51
5 năm
+0.22

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+51.72%
3 năm
+51.72%
5 năm
+73.97%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.73
3 năm
+0.28
5 năm
-0.04
Độ lệch
240 ngày
+0.08
3 năm
+0.36
5 năm
+0.46

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+50.98%
5 năm
+55.73%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+5.91%
5 năm
+5.71%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
-69.51%
240 ngày
-69.51%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+33.43%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+31.41%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.07%
120 ngày
+1.06%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+18.34%
60 ngày
+19.78%
120 ngày
+18.68%

Đối tác

Dược phẩm
Vericel Corp
Vericel Corp
VCEL
7.28 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Regeneron Pharmaceuticals Inc
Regeneron Pharmaceuticals Inc
REGN
8.82 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Collegium Pharmaceutical Inc
Collegium Pharmaceutical Inc
COLL
8.63 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Rhythm Pharmaceuticals Inc
Rhythm Pharmaceuticals Inc
RYTM
8.62 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Innoviva Inc
Innoviva Inc
INVA
8.55 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Gilead Sciences Inc
Gilead Sciences Inc
GILD
8.54 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI