tradingkey.logo

US Gold Corp

USAU
14.610USD
-0.160-1.08%
Đóng cửa 11/06, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
204.92MVốn hóa
LỗP/E TTM

US Gold Corp

14.610
-0.160-1.08%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của US Gold Corp

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất rất yếu kém trên thị trường chứng khoán, công ty vẫn thể hiện các chỉ báo kỹ thuật mạnh mẽ. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của US Gold Corp

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
67 / 120
Xếp hạng tổng thể
250 / 4615
Ngành
Kim loại & Khai thác

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 3 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
19.980
Giá mục tiêu
+35.27%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của US Gold Corp

Điểm mạnhRủi ro
U.S. Gold Corp. is a gold development and exploration company. The Company has a portfolio of exploration properties. The Company owns certain mining leases and other mineral rights comprising the CK Gold Project in Wyoming, the Keystone Project in Nevada and the Challis Gold Project in Idaho. The CK Gold Project deposit is a development stage, large-tonnage, gold-copper deposit with high-grade mineralization exposed at the surface surrounded by a large, low-grade zone with potential for expanding resources. The CK Gold Project property comprises about 1,120 acres and is 100% owned by the Company. The Challis Gold Project is located about 75 kilometers (kms) southwest (SW) of Salmon, ID and 20 kms SW of Revival Gold's Beartrack Project, within the Tertiary Challis Volcanic Field. The Keystone project is a Carlin-type gold deposit exploration project located on Nevada's Cortez Trend, one of the world's most prolific gold mining trends and home to some of North America's largest mines.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 0.00 USD.
Định giá quá cao
PB gần nhất của công ty là 7.72, ở mức cao trong 3 năm.
Tổ chức mua vào
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 3.58M, tăng 24.39% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 556.77K cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.53.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 5.54, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Kim loại & Khai thác là 7.14. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.54
Thay đổi giá
0

Tài chính

9.04

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

5.30

Hiệu quả hoạt động

4.00

Tiềm năng tăng trưởng

4.34

Lợi nhuận cổ đông

5.00

Định giá công ty của US Gold Corp

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 7.94, cao hơn mức trung bình của ngành Kim loại & Khai thác là 7.39. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -9.45, thấp hơn -70.49% so với mức đỉnh gần đây là -2.79 và cao hơn -30.18% so với mức đáy gần đây là -12.31.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.94
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 67/120
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.00, cao hơn so với mức trung bình của ngành Kim loại & Khai thác là 7.53. Mức giá mục tiêu trung bình của US Gold Corp là 20.00, với mức cao là 24.00 và mức thấp là 15.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 3 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
19.980
Giá mục tiêu
+35.27%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

39
Tổng
4
Trung bình
5
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
US Gold Corp
USAU
3
Newmont Corporation
NEM
23
Agnico Eagle Mines Ltd
AEM
16
Kinross Gold Corp
KGC
15
Wheaton Precious Metals Corp
WPM
14
Royal Gold Inc
RGLD
12
1
2
3
...
8

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.66, thấp hơn mức trung bình của ngành Kim loại & Khai thác là 7.05. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 17.64 và ngưỡng hỗ trợ ở 13.00, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.74
Thay đổi giá
-0.08

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(2)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.746
Bán
RSI(14)
37.635
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
8.885
Quá bán
ATR(14)
0.897
Biến động thấp
CCI(14)
-80.467
Trung lập
Williams %R
96.120
Quá bán
TRIX(12,20)
-0.418
Bán
StochRSI(14)
0.000
Quá bán
Trung bình động (MA)
Bán(4)
Trung lập(0)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
14.946
Bán
MA10
15.372
Bán
MA20
16.694
Bán
MA50
15.892
Bán
MA100
13.855
Mua
MA200
11.847
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Kim loại & Khai thác là 4.99. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 24.94%, tương ứng mức giảm 12.33% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 556.77K cổ phần, chiếm 3.88% tổng số cổ phần, với mức tăng 27.62% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Akin (Thomas Bruce)
1.41M
+136.47%
Philadelphia Financial Management of San Francisco, LLC
688.16K
+189.23%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
556.77K
+43.67%
AIMS Asset Management Sdn Bhd
541.88K
-2.98%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
520.31K
+1034.78%
Bee (George M)
408.96K
-7.59%
Norman (Luke A)
409.52K
+13.93%
Geode Capital Management, L.L.C.
251.33K
+109.55%
State Street Investment Management (US)
147.35K
+206.33%
Schafer (Robert W.)
114.95K
--
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 4.88, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Kim loại & Khai thác là 5.59. Giá trị beta của công ty là 0.97. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.88
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.97
VaR
+5.82%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+31.22%
Biến động 240 ngày
+68.12%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+9.72%
120 ngày
+10.03%
5 năm
+17.50%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-8.20%
120 ngày
-8.20%
5 năm
-18.87%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+1.31
120 ngày
+1.50
5 năm
+0.35

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+31.22%
3 năm
+57.17%
5 năm
+77.64%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+2.77
3 năm
+1.43
5 năm
+0.08
Độ lệch
240 ngày
+0.36
3 năm
+0.38
5 năm
+0.41

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+68.12%
5 năm
+67.48%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+4.81%
5 năm
+2.84%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+285.47%
240 ngày
+285.47%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+50.80%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+43.23%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+2.75%
120 ngày
+2.85%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+53.36%
60 ngày
+92.99%
120 ngày
+100.00%

Đối tác

Kim loại & Khai thác
US Gold Corp
US Gold Corp
USAU
6.30 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Carpenter Technology Corp
Carpenter Technology Corp
CRS
8.52 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Newmont Corporation
Newmont Corporation
NEM
8.09 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Warrior Met Coal Inc
Warrior Met Coal Inc
HCC
8.08 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Vale SA
Vale SA
VALE
8.07 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Hudbay Minerals Inc
Hudbay Minerals Inc
HBM
8.05 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI