tradingkey.logo

Millicom International Cellular SA

TIGO

47.650USD

+0.120+0.25%
Đóng cửa 09/15, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
8.05BVốn hóa
8.46P/E TTM

Millicom International Cellular SA

47.650

+0.120+0.25%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-12

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối ổn định. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất rất yếu kém trên thị trường chứng khoán, công ty vẫn thể hiện các chỉ báo kỹ thuật mạnh mẽ. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
24 / 55
Xếp hạng tổng thể
192 / 4724
Ngành
Dịch vụ viễn thông

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 7 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
43.620
Giá mục tiêu
-8.23%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
Millicom International Cellular SA is a Luxembourg-based international digital telecommunications and media company. The Company provides a wide range of fixed line and mobile communications services, cable and satellite television, mobile financial services and local content, such as music and sports, to both private and business customers. It offers digital services and products through the business brands TIGO which includes TIGO Money for mobile financial services, TIGO Sports for local entertainment, TIGO ONEtv for pay TV, high-speed data, voice, and business-to-business solutions such as cloud and security. The segments include Latin America, which focuses on mobile and cable services; and Africa, which covers mobile services with a focus on business-to-business customers.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 42.94 USD.
Chuyển sang Có lãi
Hiệu suất của công ty đã trở lại có lãi, với thu nhập ròng hàng năm gần nhất là 253.00M USD.%!(EXTRA int=2)
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 67.23%.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là 8.40, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Tổ chức mua vào
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 133.06M, tăng 44.40% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Van Duyn Dodge & E. Morris Cox
Nhà đầu tư ngôi sao Van Duyn Dodge & E. Morris Cox nắm giữ 8.84M cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-12

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 5.21, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 7.17. Tình trạng tài chính của công ty là yếu, và hiệu quả hoạt động của nó là trung bình. Doanh thu quý gần nhất đạt 1.37B, phản ánh mức giảm 7.60% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 109.78% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.21
Thay đổi giá
0

Tài chính

4.81

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

5.78

Hiệu quả hoạt động

6.17

Tiềm năng tăng trưởng

4.00

Lợi nhuận cổ đông

5.27

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-12

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 4.60, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 5.24. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 8.43, thấp hơn 241.75% so với mức đỉnh gần đây là 28.79 và cao hơn 9.82% so với mức đáy gần đây là 7.60.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
1.22
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 24/55
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-12

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.00, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 7.31. Mức giá mục tiêu trung bình của Millicom International Cellular SA là 40.00, với mức cao là 48.00 và mức thấp là 36.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.71
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 7 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
43.620
Giá mục tiêu
-8.23%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

25
Tổng
4
Trung bình
7
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Millicom International Cellular SA
TIGO
7
Comcast Corp
CMCSA
32
T-Mobile US Inc
TMUS
31
AT&T Inc
T
29
Rogers Communications Inc
RCI
12
AST SpaceMobile Inc
ASTS
11
1
2
3
4
5

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-12

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 9.74, cao hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 8.10. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 50.91 và ngưỡng hỗ trợ ở 41.70, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.06
Thay đổi giá
-0.16

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(4)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.685
Trung lập
RSI(14)
59.035
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
39.503
Trung lập
ATR(14)
1.548
Biến động cao
CCI(14)
-3.799
Trung lập
Williams %R
59.057
Bán
TRIX(12,20)
0.488
Bán
StochRSI(14)
43.995
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(1)
Trung lập(0)
Mua(5)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
47.632
Mua
MA10
47.936
Bán
MA20
47.387
Mua
MA50
43.250
Mua
MA100
39.572
Mua
MA200
33.397
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-12

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Atlas investissement
69.28M
+3005.26%
8.70M
--
Brandes Investment Partners, L.P.
Star Investors
6.46M
+41.29%
T. Rowe Price International Ltd
5.49M
+19024.77%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
2.21M
+15463.23%
Boston Partners
2.42M
--
Swedbank Robur Fonder AB
2.84M
--
Barclays Capital Luxembourg S.a r.l.
2.52M
--
Arrowstreet Capital, Limited Partnership
2.25M
--
State Street Global Advisors (US)
794.01K
--
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-12

Chỉ số đô la Mỹ (DXY) hiện đang ở trạng thái trung lập, gây tác động trung lập lên ngành tập trung nội địa Dịch vụ viễn thông. Chỉ số DXY đo lường giá trị của đồng USD so với các đồng tiền chính, bao gồm euro, yên, bảng Anh, đô la Canada, krona Thụy Điển và franc Thụy Sĩ. Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 6.27, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 4.73. Giá trị beta của công ty là 1.09. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.27
Thay đổi giá
0.1
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.11
VaR
+3.64%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+15.49%
Biến động 240 ngày
+33.02%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+7.59%
120 ngày
+7.59%
5 năm
+23.06%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-4.44%
120 ngày
-6.59%
5 năm
-23.32%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+2.91
120 ngày
+3.13
5 năm
+0.33
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+15.49%
3 năm
+28.97%
5 năm
+76.88%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+4.46
3 năm
+4.03
5 năm
+0.05
Độ lệch
240 ngày
+0.41
3 năm
+1.81
5 năm
+0.15
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+33.02%
5 năm
+39.21%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+1.85%
5 năm
+1.41%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+473.66%
240 ngày
+473.66%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+24.23%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+20.78%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.67%
120 ngày
+0.64%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+215.52%
60 ngày
+200.89%
120 ngày
+186.16%

Đối tác

Dịch vụ viễn thông
Millicom International Cellular SA
Millicom International Cellular SA
TIGO
6.14 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Turkcell Iletisim Hizmetleri AS
Turkcell Iletisim Hizmetleri AS
TKC
7.16 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
IHS Holding Ltd
IHS Holding Ltd
IHS
6.98 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
IDT Corp
IDT Corp
IDT
6.93 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
AT&T Inc
AT&T Inc
T
6.88 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
America Movil SAB de CV
America Movil SAB de CV
AMX
6.84 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI