tradingkey.logo

TreeHouse Foods Inc

THS

17.310USD

+0.220+1.29%
Đóng cửa 09/18, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
874.15MVốn hóa
42.43P/E TTM

TreeHouse Foods Inc

17.310

+0.220+1.29%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối ổn định. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Giữ. Công ty đang hoạt động tốt trên thị trường chứng khoán, với các yếu tố cơ bản và kỹ thuật mạnh mẽ hỗ trợ xu hướng hiện tại. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
27 / 102
Xếp hạng tổng thể
136 / 4723
Ngành
Thực phẩm & Thuốc lá

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 8 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
21.286
Giá mục tiêu
+22.54%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
TreeHouse Foods, Inc. is a private brands snacking and beverage manufacturer in North America. The Company's portfolio includes snacking offerings (crackers, pretzels, in-store bakery items, frozen griddle items, cookies, and candy offerings), beverages & drink mix offerings (non-dairy creamer, coffee, broths/stocks, powdered beverages and other blends, tea, and ready-to-drink-beverages), as well as other grocery offerings (pickles, refrigerated dough, hot cereal, and cheese & pudding). The Company sells its products across various channels including retail grocery, co-manufacturing, and food-away-from-home customers in shelf stable, refrigerated, and frozen formats. It also offers its customers a range of value and nutritional solutions, including natural, organic, and gluten-free products.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là 46.94, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 54.40M, giảm 14.78% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Jana Partners
Nhà đầu tư ngôi sao Jana Partners nắm giữ 5.82M cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Cao
Công ty được nhiều nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.62.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 6.86, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 7.03. Tình trạng tài chính của công ty là yếu, và hiệu quả hoạt động của nó là trung bình. Doanh thu quý gần nhất đạt 801.20M, phản ánh mức tăng 1.61% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 82.63% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.86
Thay đổi giá
0

Tài chính

4.47

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

10.00

Hiệu quả hoạt động

6.91

Tiềm năng tăng trưởng

5.82

Lợi nhuận cổ đông

7.10

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 8.43, cao hơn mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 5.38. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 46.94, thấp hơn 29.90% so với mức đỉnh gần đây là 60.98 và cao hơn 148.17% so với mức đáy gần đây là -22.61.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.42
Thay đổi giá
0.01

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 27/102
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 6.50, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 7.40. Mức giá mục tiêu trung bình của TreeHouse Foods Inc là 21.00, với mức cao là 24.00 và mức thấp là 19.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.50
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 8 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
21.286
Giá mục tiêu
+24.55%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

57
Tổng
7
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
TreeHouse Foods Inc
THS
8
Mondelez International Inc
MDLZ
28
Hershey Co
HSY
24
Kraft Heinz Co
KHC
23
Campbell's Co
CPB
22
General Mills Inc
GIS
22
1
2
3
...
12

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.01, thấp hơn mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 6.63. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 18.86 và ngưỡng hỗ trợ ở 16.18, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.22
Thay đổi giá
-0.21

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(1)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.033
Bán
RSI(14)
40.903
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
18.021
Quá bán
ATR(14)
0.520
Biến động cao
CCI(14)
-106.272
Bán
Williams %R
84.431
Quá bán
TRIX(12,20)
-0.348
Bán
StochRSI(14)
94.283
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(6)
Trung lập(0)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
17.332
Bán
MA10
17.602
Bán
MA20
17.949
Bán
MA50
18.986
Bán
MA100
20.411
Bán
MA200
25.582
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 6.83. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 107.72%, tương ứng mức giảm 3.10% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là Jana Partners, nắm giữ tổng cộng 5.82M cổ phần, chiếm 11.53% tổng số cổ phần, với mức tăng 17.83% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
6.45M
-5.24%
JANA Partners LLC
Star Investors
5.48M
+11.63%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
5.56M
+1.41%
Sessa Capital
4.20M
+29.53%
Dimensional Fund Advisors, L.P.
3.21M
-2.64%
T. Rowe Price Investment Management, Inc.
1.66M
-53.52%
Fidelity Management & Research Company LLC
2.58M
-31.85%
State Street Global Advisors (US)
1.81M
-5.24%
Neuberger Berman, LLC
1.50M
-2.49%
UBS Financial Services, Inc.
1.16M
+2.06%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 3.17, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 4.35. Giá trị beta của công ty là 0.24. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.18
Thay đổi giá
-0.01
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.24
VaR
+3.48%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+58.83%
Biến động 240 ngày
+48.25%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+11.78%
120 ngày
+11.78%
5 năm
+19.38%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-7.27%
120 ngày
-8.07%
5 năm
-15.49%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
-1.03
120 ngày
-1.51
5 năm
-0.31
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+58.83%
3 năm
+67.99%
5 năm
+68.42%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-1.00
3 năm
-0.32
5 năm
-0.17
Độ lệch
240 ngày
-0.51
3 năm
-1.13
5 năm
+0.23
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+48.25%
5 năm
+38.85%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+5.80%
5 năm
+7.02%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
-219.41%
240 ngày
-219.41%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+39.24%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+33.10%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.44%
120 ngày
+1.44%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+61.97%
60 ngày
+29.38%
120 ngày
+29.31%

Đối tác

Thực phẩm & Thuốc lá
TreeHouse Foods Inc
TreeHouse Foods Inc
THS
6.80 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Calavo Growers Inc
Calavo Growers Inc
CVGW
7.95 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Turning Point Brands Inc
Turning Point Brands Inc
TPB
7.93 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Cal-Maine Foods Inc
Cal-Maine Foods Inc
CALM
7.66 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
RLX Technology Inc
RLX Technology Inc
RLX
7.64 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Post Holdings Inc
Post Holdings Inc
POST
7.62 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI