tradingkey.logo

Telefonica SA

TEF

5.040USD

+0.030+0.60%
Đóng cửa 09/26, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
28.42BVốn hóa
LỗP/E TTM

Telefonica SA

5.040

+0.030+0.60%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-26

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối ổn định. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất khả quan của thị trường chứng khoán cùng các chỉ báo kỹ thuật tích cực, nền tảng cơ bản vẫn không hỗ trợ xu hướng hiện thời. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
43 / 55
Xếp hạng tổng thể
293 / 4714
Ngành
Dịch vụ viễn thông

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 2 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
5.300
Giá mục tiêu
+5.79%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
Telefonica SA is a Spain-based integrated and diversified telecommunications group operating in Europe and Latin America. The Company's main purpose is to provide all kinds of public and private telecommunication services, as well as auxiliary or complementary services related to telecommunications in Spain and abroad. As the parent company of a group of enterprises that offers both fixed and mobile communications, Telefonica SA is a fully standalone company whose shares are traded on the continuous market of the Spanish stock exchanges and on the New York and Lima stock exchanges. Through its global subsidiaries The Company services clients (all size businesses, individuals and networks) by implementing telecommunication solutions, cybersecurity, mobile contracts, broadband and wireless, AI and blockchain technology innovations among others.
Doanh nghiệp dẫn đầu ngành
Doanh thu của công ty dẫn đầu ngành, với doanh thu hàng năm gần nhất đạt tổng cộng 44.69B USD.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là -10.54, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 74.51M, giảm 5.21% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Murray Stahl
Nhà đầu tư ngôi sao Murray Stahl nắm giữ 367.80K cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-26

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 4.38, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 7.10. Tình trạng tài chính của công ty là yếu, và hiệu quả hoạt động của nó là trung bình. Doanh thu quý gần nhất đạt 9.96B, phản ánh mức giảm 9.74% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 135.28% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.38
Thay đổi giá
0

Tài chính

5.53

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

0.00

Hiệu quả hoạt động

6.37

Tiềm năng tăng trưởng

4.00

Lợi nhuận cổ đông

6.01

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-26

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 4.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 4.97. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -10.54, thấp hơn -213.23% so với mức đỉnh gần đây là 11.94 và cao hơn -145.61% so với mức đáy gần đây là -25.89.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.00
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 43/55
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-26

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 7.00, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 7.31. Mức giá mục tiêu trung bình của Telefonica SA là 5.30, với mức cao là 5.30 và mức thấp là 5.30.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 2 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
5.300
Giá mục tiêu
+5.79%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

30
Tổng
6
Trung bình
7
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Telefonica SA
TEF
2
Verizon Communications Inc
VZ
26
Charter Communications Inc
CHTR
23
Altice USA Inc
ATUS
17
Lumen Technologies Inc
LUMN
14
BCE Inc
BCE
13
1
2
3
...
6

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-26

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.77, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 7.16. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 5.29 và ngưỡng hỗ trợ ở 4.88, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.67
Thay đổi giá
0.1

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(1)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.071
Bán
RSI(14)
30.348
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
12.672
Quá bán
ATR(14)
0.071
Biến động cao
CCI(14)
-119.072
Bán
Williams %R
85.366
Quá bán
TRIX(12,20)
-0.189
Bán
StochRSI(14)
36.714
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(5)
Trung lập(0)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
5.092
Bán
MA10
5.207
Bán
MA20
5.273
Bán
MA50
5.342
Bán
MA100
5.261
Bán
MA200
4.831
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-26

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 6.35. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 1.32%, tương ứng mức tăng 2.12% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là Murray Stahl, nắm giữ tổng cộng 367.80K cổ phần, chiếm 0.01% tổng số cổ phần, với mức giảm 5.80% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Morgan Stanley & Co. International Plc
10.93M
-1.44%
Goldman Sachs Asset Management, L.P.
4.75M
-7.79%
Parametric Portfolio Associates LLC
4.62M
-6.20%
Aperio Group, LLC
4.68M
-7.00%
Managed Account Advisors LLC
6.38M
-9.87%
Northern Trust Global Investments
2.49M
+2.32%
RBC Dominion Securities, Inc.
2.44M
+0.17%
Fidelity Management & Research Company LLC
2.01M
-1.30%
Dimensional Fund Advisors, L.P.
1.88M
-8.70%
American Century Investment Management, Inc.
1.49M
+4.05%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-26

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 6.03, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Dịch vụ viễn thông là 4.72. Giá trị beta của công ty là 0.50. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.03
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.50
VaR
+2.30%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+20.29%
Biến động 240 ngày
+21.95%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+2.47%
120 ngày
+3.17%
5 năm
+9.01%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-4.73%
120 ngày
-5.91%
5 năm
-7.47%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
-1.07
120 ngày
+0.35
5 năm
+0.57
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+20.29%
3 năm
+20.61%
5 năm
+41.23%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.28
3 năm
+0.58
5 năm
+0.11
Độ lệch
240 ngày
-0.39
3 năm
-0.52
5 năm
-0.00
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+21.95%
5 năm
+24.72%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+1.50%
5 năm
+1.57%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+45.73%
240 ngày
+45.73%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+18.35%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+20.22%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.01%
120 ngày
+0.01%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-14.79%
60 ngày
-18.80%
120 ngày
-7.17%

Đối tác

Dịch vụ viễn thông
Telefonica SA
Telefonica SA
TEF
5.35 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Turkcell Iletisim Hizmetleri AS
Turkcell Iletisim Hizmetleri AS
TKC
8.30 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
KT Corp
KT Corp
KT
7.40 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
T-Mobile US Inc
T-Mobile US Inc
TMUS
7.22 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Iridium Communications Inc
Iridium Communications Inc
IRDM
7.12 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
America Movil SAB de CV
America Movil SAB de CV
AMX
7.05 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI