tradingkey.logo

Smith & Wesson Brands Inc

SWBI
8.630USD
-0.080-0.92%
Đóng cửa 11/07, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
382.40MVốn hóa
31.55P/E TTM

Smith & Wesson Brands Inc

8.630
-0.080-0.92%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Smith & Wesson Brands Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất yếu kém trên thị trường, công ty cho thấy các yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Smith & Wesson Brands Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
37 / 69
Xếp hạng tổng thể
203 / 4614
Ngành
Hàng không & Quốc phòng

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 3 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
12.000
Giá mục tiêu
+39.05%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Smith & Wesson Brands Inc

Điểm mạnhRủi ro
Smith & Wesson Brands, Inc. is a manufacturer and designer of firearms. The Company manufactures a range of handguns (including revolvers and pistols), long guns (including modern sporting rifles, pistol caliber carbines, and lever action rifles), handcuffs, firearm suppressors, and other firearm-related products. It sells its products to a variety of customers, including firearm enthusiasts, collectors, hunters, sportsmen, competitive shooters, individuals desiring home and personal protection, law enforcement and security agencies and officers, and military agencies in the United States and throughout the world. The Company sells its products under the Smith & Wesson, and Gemtech brands. The Company also provides manufacturing services, including forging, machining, and precision plastic injection molding services. The Company manufactures its products at its facilities in Springfield, Massachusetts; Houlton, Maine; Deep River, Connecticut, and Maryville, Tennessee.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 172.04%.
Cổ tức ổn định
Công ty đã chi trả cổ tức đều đặn trong 5 năm qua, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 172.04%.
Định giá quá cao
PE gần nhất của công ty là 32.49, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 23.74M, giảm 11.89% so với quý trước.
Nắm giữ bởi PRFDX
Nhà đầu tư ngôi sao PRFDX nắm giữ 3.73K cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.38.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 6.81, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Hàng không & Quốc phòng là 7.21. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là trung bình. Doanh thu quý gần nhất đạt 85.08M, phản ánh mức giảm 3.69% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 61.97% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.81
Thay đổi giá
0

Tài chính

6.19

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

8.47

Hiệu quả hoạt động

6.68

Tiềm năng tăng trưởng

6.48

Lợi nhuận cổ đông

6.25

Định giá công ty của Smith & Wesson Brands Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 7.13, thấp hơn mức trung bình của ngành Hàng không & Quốc phòng là 7.39. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 32.49, thấp hơn 19.35% so với mức đỉnh gần đây là 38.77 và cao hơn 85.32% so với mức đáy gần đây là 4.77.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.13
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 37/69
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 7.33, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Hàng không & Quốc phòng là 7.82. Mức giá mục tiêu trung bình của Smith & Wesson Brands Inc là 11.00, với mức cao là 16.00 và mức thấp là 9.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.33
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 3 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
12.000
Giá mục tiêu
+39.05%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

65
Tổng
9
Trung bình
9
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Smith & Wesson Brands Inc
SWBI
3
Boeing Co
BA
27
Howmet Aerospace Inc
HWM
24
Lockheed Martin Corp
LMT
22
TransDigm Group Inc
TDG
22
RTX Corp
RTX
22
1
2
3
...
13

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.34, thấp hơn mức trung bình của ngành Hàng không & Quốc phòng là 6.81. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 9.75 và ngưỡng hỗ trợ ở 8.06, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.36
Thay đổi giá
-0.02

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(2)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.356
Trung lập
RSI(14)
30.371
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
8.103
Quá bán
ATR(14)
0.278
Biến động cao
CCI(14)
-162.515
Bán
Williams %R
98.220
Quá bán
TRIX(12,20)
-0.169
Bán
StochRSI(14)
0.000
Bán
Trung bình động (MA)
Bán(6)
Trung lập(0)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
9.054
Bán
MA10
9.486
Bán
MA20
9.762
Bán
MA50
9.527
Bán
MA100
8.928
Bán
MA200
9.420
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 5.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Hàng không & Quốc phòng là 6.16. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 53.54%, tương ứng mức giảm 5.98% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là James Simons, nắm giữ tổng cộng 2.59M cổ phần, chiếm 5.85% tổng số cổ phần, với mức giảm 5.89% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
3.69M
-3.71%
Dimensional Fund Advisors, L.P.
2.79M
-3.35%
Renaissance Technologies LLC
Star Investors
2.59M
-1.62%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
2.57M
-1.08%
Geode Capital Management, L.L.C.
1.08M
+0.36%
State Street Investment Management (US)
914.56K
-5.85%
Charles Schwab Investment Management, Inc.
778.98K
+34.99%
American Century Investment Management, Inc.
667.66K
-14.22%
Goldman Sachs Asset Management, L.P.
666.34K
+9.11%
Arrowstreet Capital, Limited Partnership
662.34K
-13.72%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 7.83, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Hàng không & Quốc phòng là 5.88. Giá trị beta của công ty là 1.12. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.83
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.11
VaR
+3.60%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+45.11%
Biến động 240 ngày
+42.79%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+6.70%
120 ngày
+6.70%
5 năm
+29.39%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-8.41%
120 ngày
-19.81%
5 năm
-28.72%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+0.64
120 ngày
-0.38
5 năm
+0.01

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+45.11%
3 năm
+57.10%
5 năm
+78.14%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.77
3 năm
-0.01
5 năm
-0.12
Độ lệch
240 ngày
-3.32
3 năm
+1.14
5 năm
-0.16

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+42.79%
5 năm
+44.21%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+3.50%
5 năm
+5.96%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
-37.96%
240 ngày
-37.96%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+32.44%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+21.87%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+2.14%
120 ngày
+1.56%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+38.15%
60 ngày
+83.47%
120 ngày
+33.94%

Đối tác

Hàng không & Quốc phòng
Smith & Wesson Brands Inc
Smith & Wesson Brands Inc
SWBI
6.79 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Howmet Aerospace Inc
Howmet Aerospace Inc
HWM
8.66 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Huntington Ingalls Industries Inc
Huntington Ingalls Industries Inc
HII
8.49 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
General Electric Co
General Electric Co
GE
8.46 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
ATI Inc
ATI Inc
ATI
8.40 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
VSE Corp
VSE Corp
VSEC
8.40 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI