tradingkey.logo

Sagimet Biosciences Inc

SGMT
7.520USD
-0.170-2.21%
Đóng cửa 11/07, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
242.11MVốn hóa
LỗP/E TTM

Sagimet Biosciences Inc

7.520
-0.170-2.21%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Sagimet Biosciences Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Sagimet Biosciences Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
90 / 407
Xếp hạng tổng thể
204 / 4615
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 10 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
26.111
Giá mục tiêu
+236.05%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Sagimet Biosciences Inc

Điểm mạnhRủi ro
Sagimet Biosciences Inc. is a clinical-stage biopharmaceutical company. The Company is engaged in developing therapeutics called fatty acid synthase (FASN) inhibitors that target dysfunctional metabolic pathways in diseases resulting from the overproduction of the fatty acid, palmitate. The Company's lead drug candidate, denifanstat, is an oral, once-daily pill and the selective FASN inhibitor in development for the treatment of metabolic dysfunction-associated steatohepatitis (MASH). In addition to MASH, the Company is evaluating denifanstat in acne and in select forms of cancer, disease areas in which dysregulation of fatty acid metabolism also plays a key role. Denifanstat is being tested in a Phase III clinical trial for moderate to severe acne vulgaris, and a Phase III trial for recurrent glioblastoma multiforme (GBM) in combination with bevacizumab.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 0.00 USD.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là -4.14, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 11.67M, giảm 43.72% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 1.15M cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là -0.37.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 8.26, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.92. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là cao.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.26
Thay đổi giá
0

Tài chính

10.00

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.36

Hiệu quả hoạt động

10.00

Tiềm năng tăng trưởng

6.72

Lợi nhuận cổ đông

7.23

Định giá công ty của Sagimet Biosciences Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 6.41, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 7.05. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -4.14, thấp hơn -76.57% so với mức đỉnh gần đây là -0.97 và cao hơn -279.20% so với mức đáy gần đây là -15.71.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.41
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 90/407
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.60, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.00. Mức giá mục tiêu trung bình của Sagimet Biosciences Inc là 28.00, với mức cao là 33.00 và mức thấp là 11.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.60
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 10 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
26.111
Giá mục tiêu
+239.55%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

521
Tổng
6
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Sagimet Biosciences Inc
SGMT
10
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
25
argenx SE
ARGX
25
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
25
1
2
3
...
104

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.71, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.45. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 9.05 và ngưỡng hỗ trợ ở 6.74, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.77
Thay đổi giá
-0.06

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(3)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.129
Trung lập
RSI(14)
48.781
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
14.375
Bán
ATR(14)
0.666
Biến động cao
CCI(14)
-45.497
Trung lập
Williams %R
81.944
Quá bán
TRIX(12,20)
0.465
Bán
StochRSI(14)
8.440
Quá bán
Trung bình động (MA)
Bán(4)
Trung lập(0)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
7.930
Bán
MA10
8.210
Bán
MA20
7.890
Bán
MA50
7.397
Mua
MA100
8.029
Bán
MA200
5.899
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.16. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 29.14%, tương ứng mức giảm 50.31% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 1.15M cổ phần, chiếm 2.88% tổng số cổ phần, với mức giảm 21.82% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Woodline Partners LP
2.55M
--
KPCB PBD Associates LLC
1.90M
--
AP11 Limited
1.50M
-9.07%
Blue Owl Capital Holdings LP
1.33M
--
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
1.15M
--
Baker Bros. Advisors LP
953.00K
--
HHLR Advisors, Ltd.
724.80K
--
Invus Public Equities Advisors, LLC
724.77K
--
UBS Financial Services, Inc.
535.07K
+19.33%
Bridgeway Capital Management, LLC
412.84K
+231.60%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 3.67, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.47. Giá trị beta của công ty là 0.00. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.67
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
--
VaR
--
Mức giảm tối đa 240 ngày
+71.98%
Biến động 240 ngày
+104.89%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+24.69%
120 ngày
+39.10%
5 năm
--
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-11.53%
120 ngày
-11.53%
5 năm
--
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
-0.53
120 ngày
+2.05
5 năm
--

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+71.98%
3 năm
--
5 năm
--
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.97
3 năm
--
5 năm
--
Độ lệch
240 ngày
+1.61
3 năm
--
5 năm
--

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+104.89%
5 năm
--
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+7.08%
5 năm
--
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+499.12%
240 ngày
+499.12%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+75.33%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+50.87%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+5.14%
120 ngày
+3.39%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-36.74%
60 ngày
+59.29%
120 ngày
+5.18%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Sagimet Biosciences Inc
Sagimet Biosciences Inc
SGMT
6.76 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
CytomX Therapeutics Inc
CytomX Therapeutics Inc
CTMX
8.50 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
BioCryst Pharmaceuticals Inc
BioCryst Pharmaceuticals Inc
BCRX
8.50 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Insmed Inc
Insmed Inc
INSM
8.49 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
MDGL
8.46 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Dynavax Technologies Corp
Dynavax Technologies Corp
DVAX
8.41 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI