tradingkey.logo

Banco Santander SA

SAN
9.835USD
+0.065+0.67%
Giờ giao dịch ETBáo giá bị trễ 15 phút
146.38BVốn hóa
10.08P/E TTM

Banco Santander SA

9.835
+0.065+0.67%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Banco Santander SA

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-17

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Giữ. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Banco Santander SA

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
184 / 398
Xếp hạng tổng thể
309 / 4691
Ngành
Dịch vụ Ngân hàng

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 1 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
10.654
Giá mục tiêu
+9.05%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Banco Santander SA

Điểm mạnhRủi ro
Banco Santander, S.A. is a Spain-based company engaged as a retail and commercial bank. The Banks segments include Continental Europe, the United Kingdom, Latin America and the United States. The Continental Europe segment covers all businesses in the Continental Europe. The United Kingdom segment includes the businesses developed by various units and branches in the country. The Latin America segment embraces all its financial activities conducted through its banks and subsidiaries in the region. The United States segment includes the Intermediate Holding Company (IHC) and its subsidiaries Santander Bank, Banco Santander Puerto Rico, Santander Consumer USA, Banco Santander International, Santander Investment Securities, and the Santander branch in New York. The Company's commercial model satisfies the needs of all types of customers: individuals with various income levels.
Tăng trưởng mạnh mẽ
Doanh thu của công ty đã tăng trưởng ổn định trong 3 năm qua, trung bình 22.33% mỗi năm.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 67.80B USD.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 25.30%.
Định giá quá cao
PB gần nhất của công ty là 1.23, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 422.40M, giảm 0.96% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Ken Fisher
Nhà đầu tư ngôi sao Ken Fisher nắm giữ 117.59M cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.11.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-17

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 6.73, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.04. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp. Doanh thu quý gần nhất đạt 15.38B, phản ánh mức giảm 7.53% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 12.63% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.73
Thay đổi giá
0

Tài chính

8.30

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

4.00

Hiệu quả hoạt động

4.00

Tiềm năng tăng trưởng

10.00

Lợi nhuận cổ đông

7.33

Định giá công ty của Banco Santander SA

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-17

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 7.49, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.68. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 10.22, thấp hơn 7.27% so với mức đỉnh gần đây là 10.97 và cao hơn 51.06% so với mức đáy gần đây là 5.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.49
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 184/398
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-17

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 6.00, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 7.40. Mức giá mục tiêu trung bình của Banco Santander SA là 10.65, với mức cao là 10.65 và mức thấp là 10.65.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 1 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
10.654
Giá mục tiêu
+9.05%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

306
Tổng
4
Trung bình
5
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Banco Santander SA
SAN
1
JPMorgan Chase & Co
JPM
26
Bank of America Corp
BAC
26
Wells Fargo & Co
WFC
26
US Bancorp
USB
25
Zions Bancorporation NA
ZION
24
1
2
3
...
61

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-17

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.82, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 6.95. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 10.29 và ngưỡng hỗ trợ ở 9.45, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.99
Thay đổi giá
-0.17

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(3)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.139
Trung lập
RSI(14)
44.118
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
24.209
Trung lập
ATR(14)
0.225
Biến động cao
CCI(14)
-119.880
Bán
Williams %R
86.905
Quá bán
TRIX(12,20)
-0.005
Bán
StochRSI(14)
0.000
Bán
Trung bình động (MA)
Bán(4)
Trung lập(0)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
9.902
Bán
MA10
9.939
Bán
MA20
10.116
Bán
MA50
9.861
Bán
MA100
9.110
Mua
MA200
7.715
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-17

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 5.34. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 2.84%, tương ứng mức tăng 4.00% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là Ken Fisher, nắm giữ tổng cộng 117.59M cổ phần, chiếm 0.79% tổng số cổ phần, với mức giảm 13.51% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Fisher Investments
Star Investors
117.59M
-8.38%
Mondrian Investment Partners Ltd.
38.12M
-12.39%
Fidelity Management & Research Company LLC
31.34M
+23.52%
Parametric Portfolio Associates LLC
23.19M
-0.52%
Goldman Sachs Asset Management, L.P.
17.09M
+1.56%
Chevy Chase Trust Company
14.48M
+21.96%
Arrowstreet Capital, Limited Partnership
14.32M
-3.98%
Aperio Group, LLC
12.46M
+11.37%
Dimensional Fund Advisors, L.P.
10.91M
-0.16%
Capital International Investors
8.67M
--
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-17

Không có điểm đánh giá rủi ro cho công ty; điểm trung bình của ngành Dịch vụ Ngân hàng là 6.66. Giá trị beta của công ty là 1.06. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
0.00
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.06
VaR
+3.20%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+19.89%
Biến động 240 ngày
+34.27%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+3.21%
120 ngày
+4.65%
5 năm
+9.55%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-2.50%
120 ngày
-4.93%
5 năm
-10.65%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+1.75
120 ngày
+2.61
5 năm
+0.95

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+19.89%
3 năm
+20.94%
5 năm
+46.03%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+5.08
3 năm
+3.68
5 năm
+0.83
Độ lệch
240 ngày
-0.08
3 năm
-0.21
5 năm
-0.13

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+34.27%
5 năm
+34.20%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+1.71%
5 năm
+1.08%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+430.14%
240 ngày
+430.14%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+21.10%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+22.90%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.04%
120 ngày
+0.04%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+11.28%
60 ngày
+63.97%
120 ngày
+59.35%

Đối tác

Dịch vụ Ngân hàng
Banco Santander SA
Banco Santander SA
SAN
5.67 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
East West Bancorp Inc
East West Bancorp Inc
EWBC
8.52 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Bank Ozk
Bank Ozk
OZK
8.47 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Wintrust Financial Corp
Wintrust Financial Corp
WTFC
8.47 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
AerCap Holdings NV
AerCap Holdings NV
AER
8.40 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
UMB Financial Corp
UMB Financial Corp
UMBF
8.39 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI