tradingkey.logo

Royalty Pharma PLC

RPRX

35.595USD

-0.045-0.13%
Giờ giao dịch ETBáo giá bị trễ 15 phút
15.39BVốn hóa
15.07P/E TTM

Royalty Pharma PLC

35.595

-0.045-0.13%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
4 / 175
Xếp hạng tổng thể
47 / 4723
Ngành
Dược phẩm

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 7 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
43.445
Giá mục tiêu
+22.66%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
Royalty Pharma plc is a buyer of biopharmaceutical royalties and a funder of innovation across the biopharmaceutical industry. The Company collaborates with innovators from academic institutions, research hospitals and non-profits through small and mid-cap biotechnology companies to global pharmaceutical companies. It funds innovation in the biopharmaceutical industry both directly and indirectly. Directly when it partners with companies to co-fund late-stage clinical trials and new product launches in exchange for future royalties. Indirectly when it acquires existing royalties from the original innovators. Its portfolio includes royalties on more than 35 commercial products, including Vertex’s Trikafta, GSK’s Trelegy, Roche’s Evrysdi, Johnson & Johnson’s Tremfya, Biogen’s Tysabri and Spinraza, AbbVie and Johnson & Johnson’s Imbruvica, Astellas and Pfizer’s Xtandi, Novartis’ Promacta, Pfizer’s Nurtec ODT and Gilead’s Trodelvy, and 14 development-stage product candidates.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 1905.47 USD.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 43.83%.
Cổ tức ổn định
Công ty đã chi trả cổ tức đều đặn trong 5 năm qua, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 43.83%.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là 15.47, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Tổ chức mua vào
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 400.70M, tăng 0.70% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 36.17M cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 9.17, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.84. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 578.66M, phản ánh mức tăng 7.71% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 70.42% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.17
Thay đổi giá
0

Tài chính

6.55

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

10.00

Hiệu quả hoạt động

10.00

Tiềm năng tăng trưởng

10.00

Lợi nhuận cổ đông

9.32

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 4.66, cao hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 2.06. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 15.47, thấp hơn 193.14% so với mức đỉnh gần đây là 45.34 và cao hơn 0.48% so với mức đáy gần đây là 15.39.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.67
Thay đổi giá
-0.01

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 4/175
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.00, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.78. Mức giá mục tiêu trung bình của Royalty Pharma PLC là 42.50, với mức cao là 55.00 và mức thấp là 34.67.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 7 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
43.445
Giá mục tiêu
+21.90%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

179
Tổng
5
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Royalty Pharma PLC
RPRX
7
Biogen Inc
BIIB
35
Amgen Inc
AMGN
34
Alnylam Pharmaceuticals Inc
ALNY
32
Vertex Pharmaceuticals Inc
VRTX
32
Eli Lilly and Co
LLY
31
1
2
3
...
36

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 7.26, cao hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 6.64. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 37.25 và ngưỡng hỗ trợ ở 34.05, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.13
Thay đổi giá
0.13

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(4)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.174
Bán
RSI(14)
45.515
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
48.120
Trung lập
ATR(14)
0.860
Biến động cao
CCI(14)
-62.352
Trung lập
Williams %R
51.202
Trung lập
TRIX(12,20)
-0.054
Bán
StochRSI(14)
36.196
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(4)
Trung lập(0)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
35.854
Bán
MA10
36.072
Bán
MA20
36.135
Bán
MA50
36.342
Bán
MA100
35.105
Mua
MA200
32.699
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 6.26. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 92.75%, tương ứng mức tăng 4.00% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 36.17M cổ phần, chiếm 8.37% tổng số cổ phần, với mức tăng 0.07% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
36.48M
-1.81%
Morgan Stanley Investment Management Inc. (US)
33.11M
+2.78%
Fidelity Management & Research Company LLC
34.42M
+39.57%
Nogra Group Sicaf SIF S.A.
29.93M
-16.88%
Baillie Gifford & Co.
Star Investors
13.40M
-5.18%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
16.23M
-6.47%
Swedbank Robur Fonder AB
12.16M
-0.06%
State Street Global Advisors (US)
9.52M
-2.50%
Geode Capital Management, L.L.C.
8.00M
+9.39%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 6.44, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Dược phẩm là 4.07. Giá trị beta của công ty là 0.59. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.44
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.59
VaR
+2.49%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+14.45%
Biến động 240 ngày
+25.16%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+2.44%
120 ngày
+4.60%
5 năm
+12.56%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-3.70%
120 ngày
-6.52%
5 năm
-7.20%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+0.54
120 ngày
+0.64
5 năm
+0.07
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+14.45%
3 năm
+44.87%
5 năm
+54.03%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+1.77
3 năm
-0.12
5 năm
-0.06
Độ lệch
240 ngày
+1.78
3 năm
+1.08
5 năm
+0.41
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+25.16%
5 năm
+27.62%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+1.92%
5 năm
+2.47%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+82.45%
240 ngày
+82.45%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+11.91%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+18.18%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.81%
120 ngày
+0.98%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+1.97%
60 ngày
+11.62%
120 ngày
+36.07%

Đối tác

Dược phẩm
Royalty Pharma PLC
Royalty Pharma PLC
RPRX
7.69 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
United Therapeutics Corp
United Therapeutics Corp
UTHR
7.88 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Neurocrine Biosciences Inc
Neurocrine Biosciences Inc
NBIX
7.76 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Supernus Pharmaceuticals Inc
Supernus Pharmaceuticals Inc
SUPN
7.70 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Kiniksa Pharmaceuticals International PLC
Kiniksa Pharmaceuticals International PLC
KNSA
7.67 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
BioMarin Pharmaceutical Inc
BioMarin Pharmaceutical Inc
BMRN
7.60 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI