tradingkey.logo

Regencell Bioscience Holdings Ltd

RGC
16.810USD
-1.630-8.84%
Đóng cửa 10/10, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
8.31BVốn hóa
--P/E TTM

Regencell Bioscience Holdings Ltd

16.810
-1.630-8.84%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Regencell Bioscience Holdings Ltd

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-09

Thông tin chính

Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá quá thấp,và mức độ công nhận từ các tổ chức là thấp. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Regencell Bioscience Holdings Ltd

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
307 / 502
Xếp hạng tổng thể
596 / 4699
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 0 nhà phân tích
--
Xếp hạng hiện tại
--
Giá mục tiêu
--
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Regencell Bioscience Holdings Ltd

Điểm mạnhRủi ro
Regencell Bioscience Holdings Ltd is a bioscience company that focuses on research, development and commercialization of traditional Chinese medicine (TCM) for the treatment of neurocognitive disorders and degeneration, specifically attention deficit and hyperactivity disorder (ADHD) and autism spectrum disorder (ASD). The Company launches three liquid based standardized TCM formulae candidates for mild, moderate and severe ADHD and ASD patients.
Định giá quá thấp
PE gần nhất của công ty là -105.06, ở mức thấp trong 3 năm qua.
Tổ chức mua vào
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 680.91K, tăng 32.86% so với quý trước.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-09

Không có điểm số tài chính cho công ty này; điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.92.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
0.00
Thay đổi giá
0

Tài chính

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

Hiệu quả hoạt động

Tiềm năng tăng trưởng

Lợi nhuận cổ đông

Định giá công ty của Regencell Bioscience Holdings Ltd

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-09

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 1.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.98. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -105.06, thấp hơn -100.00% so với mức đỉnh gần đây là 0.00 và cao hơn -4655.96% so với mức đáy gần đây là -4996.58.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
1.00
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 307/502
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-09

Không có điểm số dự báo lợi nhuận cho công ty này; mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.03.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
0.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu
Không có dữ liệu

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-09

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 8.88, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 7.18. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 22.37 và ngưỡng hỗ trợ ở 13.90, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.11
Thay đổi giá
-0.23

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(4)
Trung lập(3)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
1.288
Trung lập
RSI(14)
48.683
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
43.481
Bán
ATR(14)
1.430
Biến động cao
CCI(14)
38.183
Trung lập
Williams %R
60.465
Bán
TRIX(12,20)
1.062
Bán
StochRSI(14)
0.000
Bán
Trung bình động (MA)
Bán(4)
Trung lập(0)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
18.390
Bán
MA10
17.287
Bán
MA20
16.147
Mua
MA50
14.464
Mua
MA100
123.079
Bán
MA200
85.221
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-09

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Au (Yat-Gai)
437.90M
+2.69%
Digital Mobile Venture, Ltd.
37.58M
--
Geode Capital Management, L.L.C.
391.07K
+50.99%
Squarepoint Capital LLP
99.84K
--
Schonfeld Strategic Advisors LLC
52.10K
--
BNP Paribas Securities Corp. North America
45.05K
--
UBS Financial Services, Inc.
37.53K
--
Morgan Stanley & Co. LLC
32.42K
+16965.79%
Y-Intercept (Hong Kong) Ltd
13.04K
--
BlackRock Financial Management, Inc.
4.87K
-46.21%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-09

Không có điểm đánh giá rủi ro cho công ty; điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.48. Giá trị beta của công ty là 2.06. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
0.00
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
2.05
VaR
--
Mức giảm tối đa 240 ngày
+98.82%
Biến động 240 ngày
+412.10%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+16.23%
120 ngày
+121.91%
5 năm
--
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-8.54%
120 ngày
-89.92%
5 năm
--
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+1.84
120 ngày
+1.78
5 năm
--

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+98.82%
3 năm
+100.00%
5 năm
--
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+2.85
3 năm
-0.12
5 năm
--
Độ lệch
240 ngày
+4.83
3 năm
+10.08
5 năm
--

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+412.10%
5 năm
--
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+106.65%
5 năm
--
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+296.45%
240 ngày
+296.45%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+99.14%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+53.93%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+9.43%
120 ngày
+7.25%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-100.00%
60 ngày
-100.00%
120 ngày
-100.00%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Regencell Bioscience Holdings Ltd
Regencell Bioscience Holdings Ltd
RGC
2.23 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Ascendis Pharma A/S
Ascendis Pharma A/S
ASND
8.63 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Qiagen NV
Qiagen NV
QGEN
8.60 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
IQVIA Holdings Inc
IQVIA Holdings Inc
IQV
8.59 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
CytomX Therapeutics Inc
CytomX Therapeutics Inc
CTMX
8.59 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Alkermes Plc
Alkermes Plc
ALKS
8.57 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI