tradingkey.logo

RAPT Therapeutics Inc

RAPT

20.500USD

+2.500+13.89%
Đóng cửa 09/18, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
338.27MVốn hóa
LỗP/E TTM

RAPT Therapeutics Inc

20.500

+2.500+13.89%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-18

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối yếu. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất rất yếu kém trên thị trường chứng khoán, công ty vẫn thể hiện các chỉ báo kỹ thuật mạnh mẽ. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
74 / 506
Xếp hạng tổng thể
175 / 4721
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 7 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
24.167
Giá mục tiêu
+34.26%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
RAPT Therapeutics, Inc. is a clinical-stage immunology-based biopharmaceutical company. The Company is focused on discovering, developing and commercializing oral small molecule therapies for patients with significant unmet needs in inflammatory diseases and oncology. Utilizing its drug discovery and development engine, it develops selective small molecules designed to modulate the critical immune responses underlying these diseases. Its lead inflammation drug candidate, zelnecirnon (RPT193), and its lead oncology drug candidate, tivumecirnon (FLX475), each target C-C motif chemokine receptor 4 (CCR4), a drug target that potentially has broad applicability in inflammatory diseases and oncology. Its inflammation drug candidate, zelnecirnon, is designed to selectively inhibit the migration of type 2 T helper cells into inflamed tissues. Its oncology drug candidate, tivumecirnon, is designed to selectively inhibit the migration of immunosuppressive regulatory T cells into tumors.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 54.90 USD.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là -0.81, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 16.40M, giảm 6.42% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 880.05K cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-18

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 5.74, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.93. Tình trạng tài chính của công ty là yếu, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.74
Thay đổi giá
0

Tài chính

2.17

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

10.00

Hiệu quả hoạt động

2.77

Tiềm năng tăng trưởng

6.75

Lợi nhuận cổ đông

7.03

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-18

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 2.80, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.06. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -0.71, thấp hơn -12.08% so với mức đỉnh gần đây là -0.63 và cao hơn -898.89% so với mức đáy gần đây là -7.11.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
2.80
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 74/506
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-18

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 7.14, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.03. Mức giá mục tiêu trung bình của RAPT Therapeutics Inc là 25.50, với mức cao là 38.00 và mức thấp là 9.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.14
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 7 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
24.167
Giá mục tiêu
+34.26%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

554
Tổng
5
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
RAPT Therapeutics Inc
RAPT
7
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
26
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
26
Exact Sciences Corp
EXAS
26
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
1
2
3
...
111

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-18

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 9.15, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.32. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 20.81 và ngưỡng hỗ trợ ở 12.63, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.15
Thay đổi giá
0.15

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(0)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
1.372
Mua
RSI(14)
86.385
Quá mua
STOCH(KDJ)(9,3,3)
94.774
Quá mua
ATR(14)
1.202
Biến động cao
CCI(14)
153.489
Mua
Williams %R
4.100
Quá mua
TRIX(12,20)
2.084
Bán
StochRSI(14)
100.000
Quá mua
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
17.953
Mua
MA10
15.941
Mua
MA20
13.700
Mua
MA50
12.027
Mua
MA100
7.639
Mua
MA200
4.403
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-18

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.96. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 99.19%, tương ứng mức giảm 9.38% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 880.05K cổ phần, chiếm 5.32% tổng số cổ phần, với mức tăng 138.82% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Medicxi Ventures (UK) LLP
2.79M
--
OrbiMed Advisors, LLC
1.64M
--
TCG Crossover Management, LLC
1.64M
-0.34%
Foresite Capital Management, LLC
1.56M
--
RTW Investments L.P.
1.47M
--
The Column Group LP
166.08K
--
BVF Partners L.P.
1.15M
--
Nantahala Capital Management, LLC
626.62K
+303.13%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
1.03M
+182.32%
Adar1 Capital Management LLC
746.35K
+408.45%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-18

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 3.05, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.33. Giá trị beta của công ty là 0.05. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.05
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.05
VaR
+8.30%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+75.87%
Biến động 240 ngày
+261.82%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+21.67%
120 ngày
+692.31%
5 năm
+692.31%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-13.36%
120 ngày
-20.67%
5 năm
-73.55%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+3.97
120 ngày
+1.58
5 năm
+0.49
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+75.87%
3 năm
+97.57%
5 năm
+98.14%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+11.51
3 năm
-0.07
5 năm
-0.05
Độ lệch
240 ngày
+14.38
3 năm
+23.46
5 năm
+28.43
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+261.82%
5 năm
+150.27%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+2.26%
5 năm
+6.97%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+2421.26%
240 ngày
+2421.26%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+94.44%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+54.02%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.13%
120 ngày
+0.42%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-96.71%
60 ngày
-94.71%
120 ngày
-82.26%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
RAPT Therapeutics Inc
RAPT Therapeutics Inc
RAPT
6.45 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Krystal Biotech Inc
Krystal Biotech Inc
KRYS
8.18 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Alkermes Plc
Alkermes Plc
ALKS
7.88 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
ACADIA Pharmaceuticals Inc
ACADIA Pharmaceuticals Inc
ACAD
7.70 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Zymeworks Inc
Zymeworks Inc
ZYME
7.68 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
MiMedx Group Inc
MiMedx Group Inc
MDXG
7.66 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI