tradingkey.logo

Vaxcyte Inc

PCVX

31.750USD

-0.840-2.58%
Đóng cửa 09/19, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
4.12BVốn hóa
LỗP/E TTM

Vaxcyte Inc

31.750

-0.840-2.58%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Thông tin chính

Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
201 / 506
Xếp hạng tổng thể
325 / 4720
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 11 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
99.250
Giá mục tiêu
+204.54%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
Vaxcyte Inc. is a clinical-stage vaccine company. It is engaged in developing a spectrum conjugate and protein vaccines to prevent or treat bacterial infectious diseases. Its lead candidate, VAX-24, is a Phase III-ready 24-valent, carrier-sparing pneumococcal conjugate vaccine (PCV) being developed for the prevention of invasive pneumococcal disease (IPD). VAX-31, the Company’s next generation 31-valent PCV is developed for the prevention of IPD in adults. Its pipeline also includes VAX-A1, VAX-PG, and VAX-GI. VAX-A1, a novel conjugate vaccine candidate designed to prevent disease caused by Group A Streptococcus (Group A Strep). VAX-PG, a novel protein vaccine candidate targeting pathogen responsible for periodontitis, a chronic oral inflammatory disease. VAX-GI, a novel preclinical vaccine candidate being developed as a preventative treatment for dysentery and shigellosis. Its technology platform includes advanced chemistry and the XpressCF cell-free protein synthesis platform.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 107.59 USD.
Định giá quá cao
PE gần nhất của công ty là -7.72, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 150.97M, giảm 0.81% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 11.97M cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Không có điểm số tài chính cho công ty này; điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.93.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
0.00
Thay đổi giá
0

Tài chính

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

Hiệu quả hoạt động

Tiềm năng tăng trưởng

Lợi nhuận cổ đông

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 2.80, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.06. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -7.93, thấp hơn 73.32% so với mức đỉnh gần đây là -13.74 và cao hơn -113.37% so với mức đáy gần đây là -16.92.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
2.80
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 201/506
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 9.00, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.03. Mức giá mục tiêu trung bình của Vaxcyte Inc là 116.00, với mức cao là 163.00 và mức thấp là 38.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 11 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
99.250
Giá mục tiêu
+204.54%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

554
Tổng
5
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Vaxcyte Inc
PCVX
11
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
26
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
26
Exact Sciences Corp
EXAS
26
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
1
2
3
...
111

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 8.45, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.58. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 34.22 và ngưỡng hỗ trợ ở 30.42, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.45
Thay đổi giá
-1.57

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(5)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.116
Trung lập
RSI(14)
48.584
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
37.496
Trung lập
ATR(14)
1.486
Biến động cao
CCI(14)
-43.889
Trung lập
Williams %R
67.133
Bán
TRIX(12,20)
-0.033
Bán
StochRSI(14)
54.597
Trung lập
Trung bình động (MA)
Bán(4)
Trung lập(0)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
31.491
Mua
MA10
31.981
Bán
MA20
31.687
Mua
MA50
32.944
Bán
MA100
33.186
Bán
MA200
52.814
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.96. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 116.29%, tương ứng mức tăng 0.48% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 11.97M cổ phần, chiếm 9.22% tổng số cổ phần, với mức giảm 3.72% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Janus Henderson Investors
14.54M
+23.58%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
12.02M
+0.69%
RA Capital Management, LP
12.19M
+40.28%
Fidelity Management & Research Company LLC
10.73M
-5.57%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
9.13M
-1.22%
T. Rowe Price Investment Management, Inc.
2.70M
-5.52%
Wellington Management Company, LLP
6.42M
+44.39%
State Street Global Advisors (US)
4.41M
-2.90%
Capital Research Global Investors
6.11M
-1.62%
Paradigm BioCapital Advisors LP
1.70M
+19.24%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-19

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 3.05, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.33. Giá trị beta của công ty là 1.09. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.05
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.10
VaR
+5.38%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+76.22%
Biến động 240 ngày
+96.52%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+6.93%
120 ngày
+14.17%
5 năm
+60.35%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-9.06%
120 ngày
-45.64%
5 năm
-45.64%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+0.03
120 ngày
-1.08
5 năm
+0.34
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+76.22%
3 năm
+76.22%
5 năm
+76.22%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.94
3 năm
-0.10
5 năm
+0.01
Độ lệch
240 ngày
-3.86
3 năm
-1.24
5 năm
+1.90
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+96.52%
5 năm
+73.90%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+9.23%
5 năm
+6.68%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
-101.84%
240 ngày
-101.84%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+34.78%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+32.53%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.10%
120 ngày
+1.53%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+15.78%
60 ngày
+9.47%
120 ngày
+52.89%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Vaxcyte Inc
Vaxcyte Inc
PCVX
4.90 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Krystal Biotech Inc
Krystal Biotech Inc
KRYS
8.14 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Alkermes Plc
Alkermes Plc
ALKS
7.85 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
ACADIA Pharmaceuticals Inc
ACADIA Pharmaceuticals Inc
ACAD
7.67 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Zymeworks Inc
Zymeworks Inc
ZYME
7.64 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Veracyte Inc
Veracyte Inc
VCYT
7.59 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI