tradingkey.logo

Outlook Therapeutics Inc

OTLK
1.250USD
+0.040+3.31%
Đóng cửa 11/05, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
54.35MVốn hóa
LỗP/E TTM

Outlook Therapeutics Inc

1.250
+0.040+3.31%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Outlook Therapeutics Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-05

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Giữ. Công ty đã thể hiện hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, với các yếu tố cơ bản và kỹ thuật ở mức bình thường. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Outlook Therapeutics Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
193 / 407
Xếp hạng tổng thể
355 / 4616
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 5 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
9.400
Giá mục tiêu
+676.86%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Outlook Therapeutics Inc

Điểm mạnhRủi ro
Outlook Therapeutics, Inc. is a biopharmaceutical company. The Company is focused on developing and commercializing ONS-5010/LYTENAVA (bevacizumab-gamma), an ophthalmic formulation of bevacizumab for use in retinal indications. It is advancing ONS-5010 / LYTENAVA (bevacizumab-vikg), an investigational ophthalmic formulation of bevacizumab for the treatment of wet age-related macular degeneration (wet AMD), diabetic macular edema (DME), and branch retinal vein occlusion (BRVO). Bevacizumab-vikg is a recombinant humanized monoclonal antibody (mAb) that selectively binds with high affinity to all isoforms of human vascular endothelial growth factor (VEGF) and neutralizes VEGF’s biologic activity through a steric blocking of the binding of VEGF to its receptors Flt-1 (VEGFR-1) and KDR (VEGFR-2) on the surface of endothelial cells. ONS-5010/LYTENAVA, consisted of three clinical trials which it refers to as NORSE ONE, NORSE TWO and NORSE THREE.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là -1.48, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 6.03M, giảm 58.73% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 1.25M cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Cao
Công ty được nhiều nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.63.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-05

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 5.75, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.92. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.75
Thay đổi giá
0

Tài chính

6.03

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.08

Hiệu quả hoạt động

2.57

Tiềm năng tăng trưởng

5.94

Lợi nhuận cổ đông

7.11

Định giá công ty của Outlook Therapeutics Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-05

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 8.28, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 7.05. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -1.48, thấp hơn -133.69% so với mức đỉnh gần đây là 0.50 và cao hơn -416.07% so với mức đáy gần đây là -7.62.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.28
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 193/407
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-05

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 6.80, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.00. Mức giá mục tiêu trung bình của Outlook Therapeutics Inc là 9.00, với mức cao là 21.00 và mức thấp là 1.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.80
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 5 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
9.400
Giá mục tiêu
+676.86%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

521
Tổng
6
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Outlook Therapeutics Inc
OTLK
5
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
argenx SE
ARGX
25
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
25
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
25
1
2
3
...
104

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-05

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 3.90, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.49. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 1.47 và ngưỡng hỗ trợ ở 1.11, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.29
Thay đổi giá
-0.39

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(3)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.024
Trung lập
RSI(14)
47.934
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
16.454
Quá bán
ATR(14)
0.095
Biến động thấp
CCI(14)
-93.299
Trung lập
Williams %R
83.636
Quá bán
TRIX(12,20)
0.379
Bán
StochRSI(14)
49.185
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(5)
Trung lập(0)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
1.252
Bán
MA10
1.290
Bán
MA20
1.321
Bán
MA50
1.162
Mua
MA100
1.608
Bán
MA200
1.604
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-05

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.16. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 13.58%, tương ứng mức giảm 75.21% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 1.25M cổ phần, chiếm 2.82% tổng số cổ phần, với mức giảm 21.82% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
GMS Ventures and Investments
13.55M
+46.25%
Syntone Ventures LLC
1.71M
+72.07%
Schonfeld Strategic Advisors LLC
1.36M
-12.10%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
1.25M
+49.46%
Morgan Stanley & Co. LLC
421.83K
+1235.32%
Steward Partners Investment Advisory, LLC
366.20K
--
Millennium Management LLC
338.57K
--
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
330.26K
-71.94%
Geode Capital Management, L.L.C.
265.63K
-38.77%
Fidelity Management & Research Company LLC
170.50K
-2.70%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-05

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 1.49, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.47. Giá trị beta của công ty là 0.22. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
1.49
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.22
VaR
+7.76%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+83.88%
Biến động 240 ngày
+235.60%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+18.38%
120 ngày
+18.38%
5 năm
+51.83%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-54.11%
120 ngày
-54.11%
5 năm
-80.96%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
-0.19
120 ngày
+0.16
5 năm
+0.12

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+83.88%
3 năm
+97.75%
5 năm
+98.71%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.91
3 năm
-0.32
5 năm
-0.19
Độ lệch
240 ngày
-3.15
3 năm
-2.35
5 năm
-1.55

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+235.60%
5 năm
+169.16%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+14.68%
5 năm
+125.85%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+16.02%
240 ngày
+16.02%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+148.62%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+152.62%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+8.61%
120 ngày
+5.15%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+63.33%
60 ngày
-30.02%
120 ngày
-58.18%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Outlook Therapeutics Inc
Outlook Therapeutics Inc
OTLK
5.27 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
CytomX Therapeutics Inc
CytomX Therapeutics Inc
CTMX
8.54 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
NewAmsterdam Pharma Company NV
NewAmsterdam Pharma Company NV
NAMS
8.53 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
BioCryst Pharmaceuticals Inc
BioCryst Pharmaceuticals Inc
BCRX
8.53 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Insmed Inc
Insmed Inc
INSM
8.50 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Amicus Therapeutics Inc
Amicus Therapeutics Inc
FOLD
8.49 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI