tradingkey.logo

Oric Pharmaceuticals Inc

ORIC
12.440USD
-0.250-1.97%
Giờ giao dịch ETBáo giá bị trễ 15 phút
1.07BVốn hóa
LỗP/E TTM

Oric Pharmaceuticals Inc

12.440
-0.250-1.97%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Oric Pharmaceuticals Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Thông tin chính

Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Oric Pharmaceuticals Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
186 / 501
Xếp hạng tổng thể
329 / 4682
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 12 nhà phân tích
Mua mạnh
Xếp hạng hiện tại
18.400
Giá mục tiêu
+39.82%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Oric Pharmaceuticals Inc

Điểm mạnhRủi ro
ORIC Pharmaceuticals, Inc. is a clinical-stage biopharmaceutical company engaged in improving patients' lives by overcoming resistance in cancer. It is developing a pipeline of clinical and discovery stage therapies designed to counter resistance mechanisms in cancer by leveraging its expertise within three specific areas: hormone-dependent cancers, precision oncology and key tumor dependencies. Its clinical-stage product candidates include ORIC-114, a brain penetrant inhibitor designed to selectively target EGFR and HER2 with high potency against exon 20 insertion mutations, being developed across multiple genetically defined cancers, ORIC-944, an allosteric inhibitor of the polycomb repressive complex 2 (PRC2) via the EED subunit, being developed for prostate cancer, and ORIC-533, an orally bioavailable small molecule inhibitor of CD73, a key node in the adenosine pathway believed to play a central role in resistance to chemotherapy- and immunotherapy-based treatment regimens.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 0.00 USD.
Định giá quá thấp
PE gần nhất của công ty là -7.07, ở mức thấp trong 3 năm qua.
Tổ chức mua vào
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 95.35M, tăng 8.15% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Andreas Halvorsen
Nhà đầu tư ngôi sao Andreas Halvorsen nắm giữ 6.57M cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.02.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Không có điểm số tài chính cho công ty này; điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.92.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
0.00
Thay đổi giá
0

Tài chính

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

Hiệu quả hoạt động

Tiềm năng tăng trưởng

Lợi nhuận cổ đông

Định giá công ty của Oric Pharmaceuticals Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 6.16, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.98. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -7.07, thấp hơn -85.05% so với mức đỉnh gần đây là -1.06 và cao hơn -15.87% so với mức đáy gần đây là -8.19.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.16
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 186/501
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 9.17, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.04. Mức giá mục tiêu trung bình của Oric Pharmaceuticals Inc là 19.50, với mức cao là 25.00 và mức thấp là 12.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.17
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 12 nhà phân tích
Mua mạnh
Xếp hạng hiện tại
18.400
Giá mục tiêu
+45.00%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

521
Tổng
6
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Oric Pharmaceuticals Inc
ORIC
12
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
25
argenx SE
ARGX
25
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
25
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
1
2
3
...
104

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 9.02, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.80. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 15.18 và ngưỡng hỗ trợ ở 11.38, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.53
Thay đổi giá
1.49

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(4)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.208
Trung lập
RSI(14)
50.274
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
57.805
Trung lập
ATR(14)
0.771
Biến động thấp
CCI(14)
-34.066
Trung lập
Williams %R
60.146
Bán
TRIX(12,20)
0.377
Bán
StochRSI(14)
0.000
Bán
Trung bình động (MA)
Bán(3)
Trung lập(0)
Mua(3)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
13.110
Bán
MA10
12.915
Bán
MA20
13.237
Bán
MA50
11.811
Mua
MA100
11.050
Mua
MA200
9.188
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.11. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 98.17%, tương ứng mức giảm 10.87% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là Andreas Halvorsen, nắm giữ tổng cộng 6.57M cổ phần, chiếm 6.77% tổng số cổ phần, với mức tăng 7.77% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Nextech Invest, Ltd.
7.16M
+35.51%
EcoR1 Capital, LLC
6.73M
+315.81%
VR Adviser, LLC
6.60M
--
Viking Global Investors LP
Star Investors
6.57M
--
Pfizer Inc
5.38M
--
SR One Capital Management, LP
4.62M
+2.22%
New Enterprise Associates (NEA)
4.12M
+87.59%
Alkeon Capital Management LLC
3.75M
+12.25%
The Column Group LP
3.54M
--
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
3.43M
-22.06%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Không có điểm đánh giá rủi ro cho công ty; điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.49. Giá trị beta của công ty là 1.65. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
0.00
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.31
VaR
+7.30%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+66.07%
Biến động 240 ngày
+96.98%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+24.60%
120 ngày
+33.50%
5 năm
+59.67%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-5.39%
120 ngày
-8.98%
5 năm
-35.44%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+1.97
120 ngày
+2.57
5 năm
+0.20

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+66.07%
3 năm
+73.46%
5 năm
+93.27%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.75
3 năm
+1.44
5 năm
-0.13
Độ lệch
240 ngày
+1.38
3 năm
+2.59
5 năm
+1.56

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+96.98%
5 năm
+91.70%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+5.47%
5 năm
+6.21%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+715.03%
240 ngày
+715.03%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+59.48%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+34.43%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.43%
120 ngày
+1.50%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+2.48%
60 ngày
+37.47%
120 ngày
+44.14%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Oric Pharmaceuticals Inc
Oric Pharmaceuticals Inc
ORIC
5.56 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Zymeworks Inc
Zymeworks Inc
ZYME
8.55 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
CytomX Therapeutics Inc
CytomX Therapeutics Inc
CTMX
8.51 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Insmed Inc
Insmed Inc
INSM
8.49 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
NewAmsterdam Pharma Company NV
NewAmsterdam Pharma Company NV
NAMS
8.49 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Amicus Therapeutics Inc
Amicus Therapeutics Inc
FOLD
8.47 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI