tradingkey.logo

Neurocrine Biosciences Inc

NBIX
143.190USD
+1.230+0.87%
Đóng cửa 11/04, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
14.28BVốn hóa
33.36P/E TTM

Neurocrine Biosciences Inc

143.190
+1.230+0.87%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Neurocrine Biosciences Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-04

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Neurocrine Biosciences Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
12 / 159
Xếp hạng tổng thể
41 / 4616
Ngành
Dược phẩm

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 29 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
174.057
Giá mục tiêu
+22.61%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Neurocrine Biosciences Inc

Điểm mạnhRủi ro
Neurocrine Biosciences, Inc. is a neuroscience-focused, biopharmaceutical company. The Company is engaged in discovering and developing treatments for patients with under-addressed neurological, neuroendocrine and neuropsychiatric disorders. Its diverse portfolio includes the United States Food and Drug Administration-approved treatments for tardive dyskinesia, chorea associated with Huntington’s disease, endometriosis and uterine fibroids, as well as a robust pipeline, including multiple compounds in mid-to late-phase clinical development across its core therapeutic areas. Its commercial products include INGREZZA, ALKINDI, EFMODY, Orilissa, and Oriahnn. INGREZZA is marketed as DYSVAL (valbenazine) in Japan and REMLEAS (valbenazine) in other select Asian markets, where Mitsubishi Tanabe Pharma Corporation retains commercialization rights. ALKINDI is marketed as ALKINDI SPRINKLE (hydrocortisone) in the United States, where Eton Pharmaceuticals, Inc. retains commercialization rights.
Tăng trưởng mạnh mẽ
Doanh thu của công ty đã tăng trưởng ổn định trong 3 năm qua, trung bình 58.21% mỗi năm.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 2.36B USD.
Định giá quá thấp
PE gần nhất của công ty là 33.27, ở mức thấp trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 101.15M, giảm 2.55% so với quý trước.
Nắm giữ bởi James Simons
Nhà đầu tư ngôi sao James Simons nắm giữ 2.37M cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-04

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 8.69, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.76. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 794.90M, phản ánh mức tăng 27.78% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 61.40% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.69
Thay đổi giá
0

Tài chính

7.23

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

8.38

Hiệu quả hoạt động

10.00

Tiềm năng tăng trưởng

10.00

Lợi nhuận cổ đông

7.83

Định giá công ty của Neurocrine Biosciences Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-04

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 5.24, thấp hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.21. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 33.27, thấp hơn 364.88% so với mức đỉnh gần đây là 154.68 và cao hơn 13.56% so với mức đáy gần đây là 28.76.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.24
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 12/159
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-04

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.48, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.77. Mức giá mục tiêu trung bình của Neurocrine Biosciences Inc là 175.00, với mức cao là 203.00 và mức thấp là 142.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.48
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 29 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
174.057
Giá mục tiêu
+22.61%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

169
Tổng
6
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Neurocrine Biosciences Inc
NBIX
29
Biogen Inc
BIIB
36
Amgen Inc
AMGN
34
Vertex Pharmaceuticals Inc
VRTX
33
Eli Lilly and Co
LLY
32
AbbVie Inc
ABBV
31
1
2
3
...
34

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-04

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 8.93, cao hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 6.89. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 150.91 và ngưỡng hỗ trợ ở 134.54, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.43
Thay đổi giá
1.5

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(3)
Mua(3)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.072
Mua
RSI(14)
53.654
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
54.578
Trung lập
ATR(14)
4.421
Biến động cao
CCI(14)
17.938
Trung lập
Williams %R
41.478
Mua
TRIX(12,20)
0.094
Bán
StochRSI(14)
97.869
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
140.884
Mua
MA10
142.988
Mua
MA20
140.898
Mua
MA50
141.082
Mua
MA100
135.647
Mua
MA200
126.739
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-04

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 5.74. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 101.44%, tương ứng mức tăng 2.35% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 9.77M cổ phần, chiếm 9.79% tổng số cổ phần, với mức giảm 1.61% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
10.08M
-6.49%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
9.77M
-1.36%
5.57M
+0.58%
State Street Investment Management (US)
4.47M
-8.10%
JP Morgan Asset Management
3.57M
+75.47%
T. Rowe Price Associates, Inc.
Star Investors
3.00M
+106.00%
Renaissance Technologies LLC
Star Investors
2.37M
-5.45%
Citadel Advisors LLC
2.05M
+130.48%
Wellington Management Company, LLP
2.03M
-3.29%
Geode Capital Management, L.L.C.
1.96M
-0.53%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-04

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 9.27, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Dược phẩm là 5.15. Giá trị beta của công ty là 0.28. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.27
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.28
VaR
+2.94%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+42.89%
Biến động 240 ngày
+40.39%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+3.96%
120 ngày
+3.96%
5 năm
+11.07%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-6.35%
120 ngày
-6.35%
5 năm
-18.87%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+2.11
120 ngày
+1.77
5 năm
+0.28

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+42.89%
3 năm
+42.89%
5 năm
+42.89%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.51
3 năm
+0.16
5 năm
+0.11
Độ lệch
240 ngày
-2.16
3 năm
-2.22
5 năm
-1.21

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+40.39%
5 năm
+36.65%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+2.53%
5 năm
+2.27%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+205.37%
240 ngày
+205.37%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+17.81%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+23.57%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.88%
120 ngày
+1.21%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-18.15%
60 ngày
-11.27%
120 ngày
+22.28%

Đối tác

Dược phẩm
Neurocrine Biosciences Inc
Neurocrine Biosciences Inc
NBIX
8.37 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
ANI Pharmaceuticals Inc
ANI Pharmaceuticals Inc
ANIP
8.77 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Regeneron Pharmaceuticals Inc
Regeneron Pharmaceuticals Inc
REGN
8.70 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Ligand Pharmaceuticals Inc
Ligand Pharmaceuticals Inc
LGND
8.63 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Gilead Sciences Inc
Gilead Sciences Inc
GILD
8.63 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Collegium Pharmaceutical Inc
Collegium Pharmaceutical Inc
COLL
8.62 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI