tradingkey.logo

Merus NV

MRUS
95.160USD
-0.020-0.02%
Đóng cửa 11/06, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
7.22BVốn hóa
LỗP/E TTM

Merus NV

95.160
-0.020-0.02%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Merus NV

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Giữ. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Merus NV

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
91 / 407
Xếp hạng tổng thể
206 / 4615
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 17 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
97.533
Giá mục tiêu
+2.47%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Merus NV

Điểm mạnhRủi ro
Merus NV is the Netherlands - based biotechnology company, concentrated on developing differentiating therapeutics for cancer patients. The product programs in the Merus pipeline are based on the Multiclonics format. Its products are designed to bind to multiple targets, and are manufactured with features for anti-cancer effects against the complex mechanisms that drive cancer. Company's products engage cancer antigens and harness the power of the immune system to kill tumor cells by utilizing technology platform. One of the drug zenocutuzumab (Zeno), a Biclonics antibody, concentrates on helping patients with lung, pancreatic and other types of solid tumors. The company operates in the Netherlands and United States.
Đang trên đà tăng trưởng
Công ty đang trong giai đoạn phát triển, với tổng doanh thu năm gần nhất là 36.13M USD.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 36.13M USD.
Định giá quá thấp
PE gần nhất của công ty là -18.01, ở mức thấp trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 77.28M, giảm 6.41% so với quý trước.
Nắm giữ bởi HACAX
Nhà đầu tư ngôi sao HACAX nắm giữ 18.98K cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 6.42, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.92. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp. Doanh thu quý gần nhất đạt 12.15M, phản ánh mức tăng 3.21% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 4.39% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.42
Thay đổi giá
0

Tài chính

8.84

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

6.89

Hiệu quả hoạt động

2.57

Tiềm năng tăng trưởng

6.71

Lợi nhuận cổ đông

7.11

Định giá công ty của Merus NV

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 6.76, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 7.05. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -18.01, thấp hơn -72.91% so với mức đỉnh gần đây là -4.88 và cao hơn -22.11% so với mức đáy gần đây là -21.99.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.76
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 91/407
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 6.59, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.00. Mức giá mục tiêu trung bình của Merus NV là 97.00, với mức cao là 110.00 và mức thấp là 92.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.59
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 17 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
97.533
Giá mục tiêu
+2.47%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

521
Tổng
6
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Merus NV
MRUS
17
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
25
argenx SE
ARGX
25
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
25
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
1
2
3
...
104

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.60, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.45. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 95.56 và ngưỡng hỗ trợ ở 94.54, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.68
Thay đổi giá
-0.08

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(2)
Mua(3)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-1.728
Trung lập
RSI(14)
78.678
Mua
STOCH(KDJ)(9,3,3)
74.456
Trung lập
ATR(14)
0.354
Biến động thấp
CCI(14)
138.607
Mua
Williams %R
19.588
Quá mua
TRIX(12,20)
0.452
Bán
StochRSI(14)
80.044
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
95.004
Mua
MA10
94.927
Mua
MA20
94.795
Mua
MA50
83.355
Mua
MA100
72.035
Mua
MA200
58.604
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.16. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 101.92%, tương ứng mức tăng 2.15% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là PRFDX, nắm giữ tổng cộng 2.26M cổ phần, chiếm 2.98% tổng số cổ phần, với mức tăng 82.82% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Fidelity Management & Research Company LLC
6.22M
+10.56%
Paradigm BioCapital Advisors LP
4.28M
+20.48%
RTW Investments L.P.
4.00M
-4.05%
Wellington Management Company, LLP
3.73M
-21.01%
Commodore Capital LP
3.52M
-21.19%
Deerfield Management Company, L.P.
3.38M
+6.64%
Avoro Capital Advisors LLC
3.16M
+5.19%
T. Rowe Price Associates, Inc.
Star Investors
2.26M
+106.44%
Holocene Advisors, LP
2.23M
+18.77%
Westfield Capital Management Company, L.P.
2.04M
+36.05%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-06

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 4.79, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.47. Giá trị beta của công ty là 1.06. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.79
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.06
VaR
+5.30%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+29.03%
Biến động 240 ngày
+65.29%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+35.97%
120 ngày
+35.97%
5 năm
+37.45%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-3.56%
120 ngày
-7.87%
5 năm
-25.02%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+2.49
120 ngày
+2.62
5 năm
+0.71

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+29.03%
3 năm
+42.04%
5 năm
+60.36%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+4.19
3 năm
+4.26
5 năm
+0.85
Độ lệch
240 ngày
+4.10
3 năm
+3.28
5 năm
+2.39

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+65.29%
5 năm
+73.18%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+2.38%
5 năm
+1.82%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+815.46%
240 ngày
+815.46%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+76.55%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+75.60%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.03%
120 ngày
+1.36%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-21.59%
60 ngày
-5.69%
120 ngày
+24.16%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Merus NV
Merus NV
MRUS
6.74 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
CytomX Therapeutics Inc
CytomX Therapeutics Inc
CTMX
8.50 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
BioCryst Pharmaceuticals Inc
BioCryst Pharmaceuticals Inc
BCRX
8.50 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Insmed Inc
Insmed Inc
INSM
8.49 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
MDGL
8.46 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Dynavax Technologies Corp
Dynavax Technologies Corp
DVAX
8.41 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI