tradingkey.logo

Mereo BioPharma Group PLC

MREO
1.960USD
-0.040-2.00%
Đóng cửa 10/14, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
1.56BVốn hóa
LỗP/E TTM

Mereo BioPharma Group PLC

1.960
-0.040-2.00%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Mereo BioPharma Group PLC

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-13

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá quá thấp,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua mạnh. Công ty đang hoạt động tốt trên thị trường chứng khoán, với các yếu tố cơ bản và kỹ thuật mạnh mẽ hỗ trợ xu hướng hiện tại. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Mereo BioPharma Group PLC

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
63 / 501
Xếp hạng tổng thể
143 / 4695
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 9 nhà phân tích
Mua mạnh
Xếp hạng hiện tại
7.000
Giá mục tiêu
+257.14%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Mereo BioPharma Group PLC

Điểm mạnhRủi ro
Mereo BioPharma Group plc is a biopharmaceutical company focused on the development of therapeutics for rare diseases. The Company has developed a portfolio of late-stage clinical product candidates, and its two rare disease product candidates are setrusumab for the treatment of osteogenesis imperfecta (OI) and alvelestat primarily for the treatment of severe alpha-1 antitrypsin deficiency-associated lung disease (AATD-LD). In addition to the rare disease programs, it has two oncology product candidates in clinical development. Etigilimab is an IgG1 monoclonal antibody which binds to the human T-cell immunoreceptor with Ig and ITIM domains (TIGIT) receptor on immune cells to improve the activation and effectiveness of T-cell and NK cell antitumor activity. Navicixizumab is a bispecific antibody that inhibits delta-like ligand 4 (DLL4) and vascular endothelial growth factor (VEGF). Navicixizumab is developed for the treatment of late line ovarian cancer.
Định giá quá cao
PE gần nhất của công ty là -30.95, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 109.81M, giảm 6.45% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Steven Cohen
Nhà đầu tư ngôi sao Steven Cohen nắm giữ 59.20K cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là -0.10.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-13

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 7.58, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.92. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.58
Thay đổi giá
0

Tài chính

10.00

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.45

Hiệu quả hoạt động

2.86

Tiềm năng tăng trưởng

10.00

Lợi nhuận cổ đông

7.58

Định giá công ty của Mereo BioPharma Group PLC

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-13

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 7.17, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.98. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -30.95, thấp hơn -24.00% so với mức đỉnh gần đây là -23.52 và cao hơn -196.77% so với mức đáy gần đây là -91.85.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.17
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 63/501
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-13

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 9.11, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.04. Mức giá mục tiêu trung bình của Mereo BioPharma Group PLC là 7.00, với mức cao là 9.00 và mức thấp là 5.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.11
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 9 nhà phân tích
Mua mạnh
Xếp hạng hiện tại
7.000
Giá mục tiêu
+250.00%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

522
Tổng
5
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Mereo BioPharma Group PLC
MREO
9
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
25
argenx SE
ARGX
25
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
25
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
1
2
3
...
105

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-13

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 8.54, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.87. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 2.18 và ngưỡng hỗ trợ ở 1.76, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.12
Thay đổi giá
1.42

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(3)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.005
Trung lập
RSI(14)
53.278
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
32.337
Bán
ATR(14)
0.112
Biến động cao
CCI(14)
-9.515
Trung lập
Williams %R
44.444
Mua
TRIX(12,20)
0.583
Bán
StochRSI(14)
0.000
Quá bán
Trung bình động (MA)
Bán(4)
Trung lập(0)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
1.996
Bán
MA10
2.008
Bán
MA20
1.925
Mua
MA50
1.796
Mua
MA100
2.055
Bán
MA200
2.360
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-13

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 5.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.11. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 69.02%, tương ứng mức giảm 11.90% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là James Simons, nắm giữ tổng cộng 1.48M cổ phần, chiếm 0.93% tổng số cổ phần, với mức tăng 21.36% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Janus Henderson Investors
17.69M
-22.20%
Rubric Capital Management LP
15.31M
--
Northpond Ventures, LLC
10.90M
--
Frazier Life Sciences Management, L.P.
9.44M
+16.98%
Mangrove Partners
8.64M
--
Deerfield Management Company, L.P.
6.71M
--
Alkeon Capital Management LLC
4.70M
--
Rock Springs Capital Management LP
4.47M
-33.20%
683 Capital Management LLC
4.35M
-6.15%
Clearline Capital LP
3.62M
+12.44%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-13

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 2.99, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.49. Giá trị beta của công ty là 0.38. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
2.99
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.36
VaR
+7.20%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+64.49%
Biến động 240 ngày
+81.33%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+9.60%
120 ngày
+18.60%
5 năm
+62.50%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-6.70%
120 ngày
-42.52%
5 năm
-42.52%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+1.06
120 ngày
-0.08
5 năm
+0.29

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+64.49%
3 năm
+68.79%
5 năm
+92.55%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.83
3 năm
+0.78
5 năm
-0.10
Độ lệch
240 ngày
-2.39
3 năm
+0.10
5 năm
+1.26

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+81.33%
5 năm
+100.19%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+8.50%
5 năm
+8.61%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
-7.60%
240 ngày
-7.60%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+40.44%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+29.86%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.30%
120 ngày
+0.24%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-10.09%
60 ngày
+65.70%
120 ngày
+31.31%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Mereo BioPharma Group PLC
Mereo BioPharma Group PLC
MREO
7.30 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Alkermes Plc
Alkermes Plc
ALKS
8.68 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Qiagen NV
Qiagen NV
QGEN
8.63 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
IQVIA Holdings Inc
IQVIA Holdings Inc
IQV
8.62 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
CytomX Therapeutics Inc
CytomX Therapeutics Inc
CTMX
8.58 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
NewAmsterdam Pharma Company NV
NewAmsterdam Pharma Company NV
NAMS
8.58 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI