tradingkey.logo

MediciNova Inc

MNOV
1.445USD
-0.055-3.67%
Giờ giao dịch ETBáo giá bị trễ 15 phút
70.87MVốn hóa
LỗP/E TTM

MediciNova Inc

1.445
-0.055-3.67%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của MediciNova Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-03

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Công ty đang thể hiện ấn tượng trên thị trường chứng khoán, với các yếu tố cơ bản và kỹ thuật vững chắc hỗ trợ cho đà tăng. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của MediciNova Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
95 / 407
Xếp hạng tổng thể
209 / 4617
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 2 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
7.000
Giá mục tiêu
+321.69%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của MediciNova Inc

Điểm mạnhRủi ro
MediciNova, Inc. is a biopharmaceutical company. The Company is focused on developing therapeutics for the treatment of serious diseases with unmet medical needs and a commercial focus on the United States market. It is focused on its development activities on MN-166 (ibudilast) for neurological and other disorders, such as progressive multiple sclerosis (MS), amyotrophic lateral sclerosis (ALS), chemotherapy-induced peripheral neuropathy, degenerative cervical myelopathy, glioblastoma, substance dependence and addiction (e.g., methamphetamine dependence, opioid dependence, and alcohol dependence), prevention of acute respiratory distress syndrome (ARDS), and Long COVID, and MN-001 (tipelukast) for fibrotic and other diseases, such as nonalcoholic fatty liver disease (NAFLD) and idiopathic pulmonary fibrosis (IPF). The Company's pipeline also includes MN-221 (bedoradrine) for the treatment of acute exacerbation of asthma and MN-029 (denibulin) for solid tumor cancers.
Định giá quá cao
PE gần nhất của công ty là -6.23, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 10.70M, giảm 4.74% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 686.58K cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Cao
Công ty được nhiều nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.31.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-03

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 7.63, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.92. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.63
Thay đổi giá
0

Tài chính

10.00

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.71

Hiệu quả hoạt động

2.86

Tiềm năng tăng trưởng

10.00

Lợi nhuận cổ đông

7.58

Định giá công ty của MediciNova Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-03

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 7.16, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 7.05. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -6.23, thấp hơn -21.33% so với mức đỉnh gần đây là -4.90 và cao hơn -102.54% so với mức đáy gần đây là -12.61.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.16
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 95/407
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-03

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.00, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.01. Mức giá mục tiêu trung bình của MediciNova Inc là 7.00, với mức cao là 9.00 và mức thấp là 5.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 2 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
7.000
Giá mục tiêu
+366.67%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

521
Tổng
6
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
MediciNova Inc
MNOV
2
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
25
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
25
argenx SE
ARGX
25
1
2
3
...
104

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-03

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 7.37, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.58. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 1.92 và ngưỡng hỗ trợ ở 1.13, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.01
Thay đổi giá
-1.64

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(3)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.068
Mua
RSI(14)
65.009
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
42.780
Trung lập
ATR(14)
0.092
Biến động cao
CCI(14)
216.080
Quá mua
Williams %R
58.081
Bán
TRIX(12,20)
0.094
Bán
StochRSI(14)
63.005
Trung lập
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
1.348
Mua
MA10
1.283
Mua
MA20
1.260
Mua
MA50
1.271
Mua
MA100
1.288
Mua
MA200
1.429
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-03

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.15. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 21.82%, tương ứng mức giảm 12.16% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 686.58K cổ phần, chiếm 1.40% tổng số cổ phần, với mức tăng 10.15% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
3D Investment Partners Pte. Ltd
5.50M
--
EW Healthcare Partners
1.11M
--
Iwaki (Yuichi)
1.09M
--
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
686.58K
-0.67%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
686.58K
+10.10%
Citi Investment Research (US)
591.96K
--
Geode Capital Management, L.L.C.
525.89K
-0.21%
Matsuda (Kazuko)
323.00K
--
Susquehanna International Group, LLP
250.34K
+0.09%
UBS Financial Services, Inc.
222.20K
--
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-03

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 3.63, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.47. Giá trị beta của công ty là 0.50. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.63
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.47
VaR
+4.63%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+50.42%
Biến động 240 ngày
+67.09%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+39.50%
120 ngày
+39.50%
5 năm
+53.87%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-9.64%
120 ngày
-9.64%
5 năm
-19.68%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+0.79
120 ngày
+0.43
5 năm
-0.13

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+50.42%
3 năm
+56.54%
5 năm
+87.07%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.36
3 năm
-0.20
5 năm
-0.17
Độ lệch
240 ngày
+4.35
3 năm
+4.30
5 năm
+4.79

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+67.09%
5 năm
+71.57%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+4.93%
5 năm
+8.19%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+107.05%
240 ngày
+107.05%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+131.89%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+28.93%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.09%
120 ngày
+0.06%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+30.54%
60 ngày
-13.34%
120 ngày
-42.91%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
MediciNova Inc
MediciNova Inc
MNOV
6.72 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Zymeworks Inc
Zymeworks Inc
ZYME
8.55 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
CytomX Therapeutics Inc
CytomX Therapeutics Inc
CTMX
8.51 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Insmed Inc
Insmed Inc
INSM
8.49 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
NewAmsterdam Pharma Company NV
NewAmsterdam Pharma Company NV
NAMS
8.49 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Amicus Therapeutics Inc
Amicus Therapeutics Inc
FOLD
8.47 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI