tradingkey.logo

Kohls Corp

KSS
15.935USD
+0.005+0.03%
Giờ giao dịch ETBáo giá bị trễ 15 phút
1.78BVốn hóa
8.58P/E TTM

Kohls Corp

15.935
+0.005+0.03%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Kohls Corp

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-29

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối ổn định. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Giữ. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Kohls Corp

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
17 / 27
Xếp hạng tổng thể
198 / 4623
Ngành
Bán lẻ đa ngành

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 17 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
13.198
Giá mục tiêu
-19.67%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Kohls Corp

Điểm mạnhRủi ro
Kohl's Corporation is an omnichannel retailer. The Company operates approximately 1,100 stores in 49 states, online at Kohls.com, and through the Company’s app. Its Kohl's stores and Website sell private and national brand apparel, footwear, accessories, beauty, and home products. Its Kohl's stores carry a merchandise assortment with some differences attributable to local preferences, store size, and Sephora at Kohl's shop-in-shops. Its Website includes merchandise which is available in its stores, as well as merchandise that is available only online. It offers national brands, such as Levi’s, Nike, Under Armour, adidas, Carter’s, Tommy Hilfiger, and Eddie Bauer, and its only-at-Kohl's brands such as Nine West, Draper James, Sonoma Goods for Life, Apt. 9, Jumping Beans, LC Lauren Conrad, Simply Vera Vera Wang, Tek Gear, and FLX. Its home assortment includes national brands like Shark, Ninja, Koolaburra, and Serta, and only-at-Kohl’s brands like Sonoma Goods for Life and The Big One.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 205.50%.
Định giá quá cao
PE gần nhất của công ty là 8.51, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 119.36M, giảm 25.24% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Joel Greenblatt
Nhà đầu tư ngôi sao Joel Greenblatt nắm giữ 953.23K cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.09.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-29

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 7.32, cao hơn so với mức trung bình của ngành Bán lẻ đa ngành là 7.17. Tình trạng tài chính của công ty là yếu, và hiệu quả hoạt động của nó là trung bình. Doanh thu quý gần nhất đạt 3.55B, phản ánh mức giảm 4.98% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 131.82% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.32
Thay đổi giá
0

Tài chính

4.71

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

9.16

Hiệu quả hoạt động

7.91

Tiềm năng tăng trưởng

6.86

Lợi nhuận cổ đông

7.98

Định giá công ty của Kohls Corp

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-29

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 8.36, cao hơn mức trung bình của ngành Bán lẻ đa ngành là 7.10. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 8.51, thấp hơn 58.18% so với mức đỉnh gần đây là 13.46 và cao hơn 2679.50% so với mức đáy gần đây là -219.54.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.36
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 17/27
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-29

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 5.25, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Bán lẻ đa ngành là 7.35. Mức giá mục tiêu trung bình của Kohls Corp là 13.00, với mức cao là 20.00 và mức thấp là 4.50.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.25
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 17 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
13.198
Giá mục tiêu
-19.67%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

15
Tổng
15
Trung bình
19
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Kohls Corp
KSS
17
Amazon.com Inc
AMZN
71
Wayfair Inc
W
36
JD.Com Inc
JD
36
ETSY Inc
ETSY
33
Five Below Inc
FIVE
25
1
2
3

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-29

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 7.05, thấp hơn mức trung bình của ngành Bán lẻ đa ngành là 7.39. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 17.41 và ngưỡng hỗ trợ ở 14.18, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.65
Thay đổi giá
-1.6

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(2)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.037
Mua
RSI(14)
49.930
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
53.223
Bán
ATR(14)
0.864
Biến động thấp
CCI(14)
28.209
Trung lập
Williams %R
37.771
Mua
TRIX(12,20)
0.059
Bán
StochRSI(14)
0.000
Bán
Trung bình động (MA)
Bán(3)
Trung lập(0)
Mua(3)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
16.262
Bán
MA10
16.181
Bán
MA20
15.944
Bán
MA50
15.868
Mua
MA100
13.155
Mua
MA200
11.324
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-29

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Bán lẻ đa ngành là 7.19. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 106.50%, tương ứng mức giảm 5.82% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 12.39M cổ phần, chiếm 11.06% tổng số cổ phần, với mức tăng 3.77% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
15.36M
+22.96%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
12.39M
+6.02%
Dimensional Fund Advisors, L.P.
5.28M
-4.66%
State Street Investment Management (US)
4.88M
+12.20%
American Century Investment Management, Inc.
4.69M
+4.93%
Two Sigma Investments, LP
4.52M
+20.38%
PIMCO (US)
4.30M
+20.96%
UBS Financial Services, Inc.
4.30M
-56.69%
Alyeska Investment Group, L.P.
3.18M
+123.43%
Susquehanna International Group, LLP
3.06M
+2.72%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-29

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 2.51, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Bán lẻ đa ngành là 6.07. Giá trị beta của công ty là 1.82. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
2.51
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.82
VaR
+5.66%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+67.08%
Biến động 240 ngày
+106.94%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+24.00%
120 ngày
+37.62%
5 năm
+37.62%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-8.45%
120 ngày
-14.23%
5 năm
-24.07%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+2.14
120 ngày
+2.40
5 năm
+0.09

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+67.08%
3 năm
+82.36%
5 năm
+90.43%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.19
3 năm
-0.17
5 năm
-0.14
Độ lệch
240 ngày
+1.23
3 năm
+0.86
5 năm
+1.02

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+106.94%
5 năm
+69.82%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+4.71%
5 năm
+9.37%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+513.34%
240 ngày
+513.34%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+69.64%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+59.93%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+11.46%
120 ngày
+11.55%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+8.71%
60 ngày
+53.56%
120 ngày
+54.79%

Đối tác

Bán lẻ đa ngành
Kohls Corp
Kohls Corp
KSS
6.80 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Wayfair Inc
Wayfair Inc
W
8.10 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Amazon.com Inc
Amazon.com Inc
AMZN
8.01 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
TJX Companies Inc
TJX Companies Inc
TJX
7.98 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Dollar Tree Inc
Dollar Tree Inc
DLTR
7.93 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Ollie's Bargain Outlet Holdings Inc
Ollie's Bargain Outlet Holdings Inc
OLLI
7.86 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI