tradingkey.logo

Krystal Biotech Inc

KRYS
205.600USD
+7.750+3.92%
Giờ giao dịch ETBáo giá bị trễ 15 phút
5.96BVốn hóa
40.61P/E TTM

Krystal Biotech Inc

205.600
+7.750+3.92%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Krystal Biotech Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-03

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Công ty đang hoạt động tốt trên thị trường chứng khoán, với các yếu tố cơ bản và kỹ thuật mạnh mẽ hỗ trợ xu hướng hiện tại. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Krystal Biotech Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
5 / 407
Xếp hạng tổng thể
37 / 4617
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 12 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
215.636
Giá mục tiêu
+9.18%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Krystal Biotech Inc

Điểm mạnhRủi ro
Krystal Biotech, Inc. is an integrated, commercial-stage biotechnology company. It is focused on the discovery, development, and commercialization of genetic medicines to treat diseases with high unmet medical needs. Its product candidates in various stages of clinical and preclinical development include VYJUVEK, KB407, KB408, KB707, KB105, KB104, KB104, and KB301. Its commercial product VYJUVEK is a non-invasive, topical, redo sable gene therapy designed to deliver two copies of theCOL7A1 gene when applied directly to DEB wounds. VYJUVEK is designed to treat DEB at the molecular level by providing the patient’s skin cells the template to make normal COL7 protein, thereby addressing the fundamental disease-causing mechanism. KB407 is developed for the treatment of Cystic Fibrosis. KB408 is developed for the treatment of Alpha-1 Antitrypsin Deficiency. KB707 is developed for the treatment of solid tumors. KB105 is developed for TGM1-Deficient Autosomal Recessive Congenital Ichthyosis.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là 38.76, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 28.17M, giảm 4.09% so với quý trước.
Nắm giữ bởi CI Select Canadian Equity Fund
Nhà đầu tư ngôi sao CI Select Canadian Equity Fund nắm giữ 90.00 cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-03

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 9.35, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.92. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 96.04M, phản ánh mức tăng 36.65% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 146.23% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.35
Thay đổi giá
0

Tài chính

10.00

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

8.93

Hiệu quả hoạt động

10.00

Tiềm năng tăng trưởng

10.00

Lợi nhuận cổ đông

7.82

Định giá công ty của Krystal Biotech Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-03

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 5.31, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 7.05. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 38.76, thấp hơn 1049.34% so với mức đỉnh gần đây là 445.49 và cao hơn 384.54% so với mức đáy gần đây là -110.29.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.31
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 5/407
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-03

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.50, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.01. Mức giá mục tiêu trung bình của Krystal Biotech Inc là 215.00, với mức cao là 255.00 và mức thấp là 166.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.50
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 12 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
222.455
Giá mục tiêu
+12.44%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

169
Tổng
6
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Krystal Biotech Inc
KRYS
12
Biogen Inc
BIIB
36
Amgen Inc
AMGN
34
Vertex Pharmaceuticals Inc
VRTX
33
Eli Lilly and Co
LLY
32
AbbVie Inc
ABBV
31
1
2
3
...
34

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-03

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 9.48, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.58. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 204.82 và ngưỡng hỗ trợ ở 185.03, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.22
Thay đổi giá
0.26

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(2)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.871
Trung lập
RSI(14)
65.927
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
79.199
Mua
ATR(14)
7.751
Biến động thấp
CCI(14)
107.163
Mua
Williams %R
7.085
Quá mua
TRIX(12,20)
0.465
Bán
StochRSI(14)
100.000
Quá mua
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
191.828
Mua
MA10
189.885
Mua
MA20
188.979
Mua
MA50
170.373
Mua
MA100
157.322
Mua
MA200
158.796
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-03

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.15. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 97.32%, tương ứng mức giảm 13.69% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 2.82M cổ phần, chiếm 9.74% tổng số cổ phần, với mức giảm 2.55% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Fidelity Management & Research Company LLC
4.33M
+0.32%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
3.52M
-3.18%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
2.82M
-0.08%
Avoro Capital Advisors LLC
2.66M
-2.60%
Krishnan (Krish S)
1.65M
-1.49%
Krishnan (Suma M)
1.58M
-1.56%
State Street Investment Management (US)
1.36M
+10.49%
Capital World Investors
942.25K
-1.28%
Soleus Capital Management, L.P.
922.96K
+108.93%
Braidwell LP
727.81K
+81.61%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-03

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 7.11, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.47. Giá trị beta của công ty là 0.64. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.11
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.49
VaR
+4.85%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+37.51%
Biến động 240 ngày
+47.83%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+8.37%
120 ngày
+8.37%
5 năm
+121.65%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-3.86%
120 ngày
-14.04%
5 năm
-19.55%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+4.21
120 ngày
+2.00
5 năm
+0.58

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+37.51%
3 năm
+42.26%
5 năm
+53.42%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.42
3 năm
+1.27
5 năm
+0.64
Độ lệch
240 ngày
-0.66
3 năm
+2.76
5 năm
+12.67

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+47.83%
5 năm
+67.72%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+3.37%
5 năm
+2.61%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+249.60%
240 ngày
+249.60%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+28.80%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+23.60%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.24%
120 ngày
+1.22%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+23.47%
60 ngày
+9.98%
120 ngày
+7.88%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Krystal Biotech Inc
Krystal Biotech Inc
KRYS
8.44 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Zymeworks Inc
Zymeworks Inc
ZYME
8.55 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
CytomX Therapeutics Inc
CytomX Therapeutics Inc
CTMX
8.51 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Insmed Inc
Insmed Inc
INSM
8.49 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
NewAmsterdam Pharma Company NV
NewAmsterdam Pharma Company NV
NAMS
8.49 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Amicus Therapeutics Inc
Amicus Therapeutics Inc
FOLD
8.47 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI