tradingkey.logo

Kiniksa Pharmaceuticals International PLC

KNSA
40.677USD
+1.177+2.98%
Giờ giao dịch ETBáo giá bị trễ 15 phút
3.07BVốn hóa
85.42P/E TTM

Kiniksa Pharmaceuticals International PLC

40.677
+1.177+2.98%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Kiniksa Pharmaceuticals International PLC

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Kiniksa Pharmaceuticals International PLC

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
6 / 159
Xếp hạng tổng thể
30 / 4611
Ngành
Dược phẩm

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 7 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
54.000
Giá mục tiêu
+40.73%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Kiniksa Pharmaceuticals International PLC

Điểm mạnhRủi ro
Kiniksa Pharmaceuticals International, plc is a commercial-stage biopharmaceutical company focused on discovering, acquiring, developing and commercializing therapeutic medicines for patients suffering from debilitating diseases with significant unmet medical need. Its portfolio of immune-modulating assets, ARCALYST, abiprubart and mavrilimumab, is based on strong biologic rationale or validated mechanisms, targets a spectrum of underserved cardiovascular and autoimmune conditions and offers the potential for differentiation. ARCALYST is an interleukin-1α and interleukin-1β cytokine trap. ARCALYST is used for the treatment of recurrent pericarditis and reduction in risk of recurrence in adults and children 12 years and older. ARCALYST is also approved for the treatment of Cryopyrin-Associated Periodic Syndromes (CAPS), including Familial Cold Autoinflammatory Syndrome (FCAS) and Muckle-Wells Syndrome, and the maintenance of remission in Deficiency of Interleukin-1 Receptor Antagonist.
Tăng trưởng mạnh mẽ
Doanh thu của công ty đã tăng trưởng ổn định trong 3 năm qua, trung bình 92.22% mỗi năm.
Chuyển sang lỗ
Hiệu suất của công ty đã chuyển sang lỗ, với khoản lỗ hàng năm gần nhất là USD.
Định giá quá cao
PE gần nhất của công ty là 81.22, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 40.93M, giảm 8.74% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Steven Cohen
Nhà đầu tư ngôi sao Steven Cohen nắm giữ 848.55K cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.07.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 9.36, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.76. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 180.85M, phản ánh mức tăng 61.17% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 245.24% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.36
Thay đổi giá
0

Tài chính

9.81

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

9.16

Hiệu quả hoạt động

10.00

Tiềm năng tăng trưởng

10.00

Lợi nhuận cổ đông

7.81

Định giá công ty của Kiniksa Pharmaceuticals International PLC

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 5.39, thấp hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.21. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 81.22, thấp hơn 713.18% so với mức đỉnh gần đây là 660.48 và cao hơn 378.73% so với mức đáy gần đây là -226.39.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.39
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 6/159
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.86, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.77. Mức giá mục tiêu trung bình của Kiniksa Pharmaceuticals International PLC là 55.00, với mức cao là 62.00 và mức thấp là 45.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.86
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 7 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
54.000
Giá mục tiêu
+40.73%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

169
Tổng
6
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Kiniksa Pharmaceuticals International PLC
KNSA
7
Biogen Inc
BIIB
36
Amgen Inc
AMGN
34
Vertex Pharmaceuticals Inc
VRTX
33
Eli Lilly and Co
LLY
32
AbbVie Inc
ABBV
31
1
2
3
...
34

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 9.07, cao hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.09. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 42.63 và ngưỡng hỗ trợ ở 35.78, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.41
Thay đổi giá
1.66

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(3)
Mua(3)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.082
Trung lập
RSI(14)
58.212
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
69.083
Mua
ATR(14)
1.773
Biến động cao
CCI(14)
73.921
Trung lập
Williams %R
37.226
Mua
TRIX(12,20)
0.081
Bán
StochRSI(14)
100.000
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
38.836
Mua
MA10
38.276
Mua
MA20
38.605
Mua
MA50
37.528
Mua
MA100
33.926
Mua
MA200
28.583
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 5.76. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 90.64%, tương ứng mức giảm 7.60% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 3.06M cổ phần, chiếm 6.77% tổng số cổ phần, với mức giảm 11.40% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Rubric Capital Management LP
3.91M
+15.56%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
3.12M
-6.74%
Baker Bros. Advisors LP
2.82M
+0.23%
Tang Capital Management, LLC
2.33M
+9.91%
Fairmount Funds Management LLC
1.77M
+60.84%
Acadian Asset Management LLC
1.27M
+22.59%
Braidwell LP
1.10M
-43.83%
Desnick (Robert)
1.05M
--
Millennium Management LLC
1.02M
+20.40%
Pictet Asset Management Ltd.
984.60K
-13.17%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 8.04, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Dược phẩm là 5.15. Giá trị beta của công ty là 0.02. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.04
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.02
VaR
+4.80%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+21.67%
Biến động 240 ngày
+47.45%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+6.25%
120 ngày
+12.32%
5 năm
+30.39%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-5.20%
120 ngày
-8.24%
5 năm
-15.68%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+2.48
120 ngày
+2.33
5 năm
+0.53

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+21.67%
3 năm
+34.14%
5 năm
+68.29%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+3.95
3 năm
+1.60
5 năm
+0.26
Độ lệch
240 ngày
+1.63
3 năm
+2.18
5 năm
+1.45

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+47.45%
5 năm
+57.77%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+2.62%
5 năm
+2.10%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+406.99%
240 ngày
+406.99%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+22.09%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+32.23%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.07%
120 ngày
+0.95%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+7.44%
60 ngày
+53.56%
120 ngày
+37.25%

Đối tác

Dược phẩm
Kiniksa Pharmaceuticals International PLC
Kiniksa Pharmaceuticals International PLC
KNSA
8.54 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Regeneron Pharmaceuticals Inc
Regeneron Pharmaceuticals Inc
REGN
8.79 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Ligand Pharmaceuticals Inc
Ligand Pharmaceuticals Inc
LGND
8.74 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
ANI Pharmaceuticals Inc
ANI Pharmaceuticals Inc
ANIP
8.73 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Collegium Pharmaceutical Inc
Collegium Pharmaceutical Inc
COLL
8.72 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Innoviva Inc
Innoviva Inc
INVA
8.69 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI