tradingkey.logo

JJill Inc

JILL

18.590USD

+0.500+2.76%
Giờ giao dịch ETBáo giá bị trễ 15 phút
283.08MVốn hóa
7.69P/E TTM

JJill Inc

18.590

+0.500+2.76%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất yếu kém trên thị trường, công ty cho thấy các yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
1 / 95
Xếp hạng tổng thể
8 / 4723
Ngành
Nhà bán lẻ chuyên dụng

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 5 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
20.000
Giá mục tiêu
+11.54%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
J.Jill, Inc. is a national lifestyle brand, which provides apparel, footwear and accessories. The Company’s operating segments consist of its retail and direct channels. Its products are marketed under the J.Jill brand name and sold primarily through two channels: its ecommerce platform and catalog (Direct) and its retail stores (Retail). Direct channel consists of its Website and catalog orders. Its Website also provides customers with a range of colors and sizes than available in its stores. In addition to its core assortment, the Company has three sub-brands, Pure Jill, Wearever, and Fit. It also offers accessory collections, such as scarves and jewelry. Wearever is all day refined dressing designed for work, travel, and home. Its products are available across the full range of sizes including regular, petite, and tall, and it provides one, size-integrated shopping destination for customers with sizes from extra small up to 2X in store and 4X online.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 7.66%.
Định giá quá thấp
PE gần nhất của công ty là 8.10, ở mức thấp trong 3 năm qua.
Tổ chức mua vào
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 16.33M, tăng 14.02% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Chuck Royce
Nhà đầu tư ngôi sao Chuck Royce nắm giữ 982.88K cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 8.50, cao hơn so với mức trung bình của ngành Nhà bán lẻ chuyên dụng là 7.20. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là trung bình. Doanh thu quý gần nhất đạt 153.99M, phản ánh mức giảm 0.81% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 28.37% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.50
Thay đổi giá
0

Tài chính

8.85

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.55

Hiệu quả hoạt động

7.90

Tiềm năng tăng trưởng

9.08

Lợi nhuận cổ đông

9.12

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 9.08, cao hơn mức trung bình của ngành Nhà bán lẻ chuyên dụng là 5.04. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 8.10, thấp hơn 24.10% so với mức đỉnh gần đây là 10.06 và cao hơn -1.69% so với mức đáy gần đây là 8.24.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.08
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 1/95
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.40, cao hơn so với mức trung bình của ngành Nhà bán lẻ chuyên dụng là 7.17. Mức giá mục tiêu trung bình của JJill Inc là 18.50, với mức cao là 26.00 và mức thấp là 17.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.40
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 5 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
20.000
Giá mục tiêu
+10.56%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

35
Tổng
3
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
JJill Inc
JILL
5
Academy Sports and Outdoors Inc
ASO
20
Gap Inc
GAP
19
Ross Stores Inc
ROST
19
Burlington Stores Inc
BURL
18
Boot Barn Holdings Inc
BOOT
15
1
2
3
...
7

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 8.87, cao hơn mức trung bình của ngành Nhà bán lẻ chuyên dụng là 7.41. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 19.18 và ngưỡng hỗ trợ ở 16.39, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.82
Thay đổi giá
0.05

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(4)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.078
Mua
RSI(14)
60.319
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
70.624
Trung lập
ATR(14)
0.818
Biến động cao
CCI(14)
76.921
Trung lập
Williams %R
18.112
Quá mua
TRIX(12,20)
0.531
Bán
StochRSI(14)
22.431
Trung lập
Trung bình động (MA)
Bán(1)
Trung lập(0)
Mua(5)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
18.094
Mua
MA10
17.953
Mua
MA20
17.313
Mua
MA50
16.358
Mua
MA100
15.992
Mua
MA200
19.688
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Nhà bán lẻ chuyên dụng là 8.35. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 106.87%, tương ứng mức tăng 2.89% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là Chuck Royce, nắm giữ tổng cộng 982.88K cổ phần, chiếm 6.45% tổng số cổ phần, với mức tăng 71.89% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
TowerBrook Capital Partners, L.P.
7.34M
+82.49%
Paradigm Capital Management, Inc.
921.30K
-1.09%
Divisadero Street Capital Management, LP
1.50M
+8.32%
Royce Investment Partners
Star Investors
768.13K
+33.35%
Pleasant Lake Partners LLC
762.46K
+155.49%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
368.02K
+1.21%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
470.61K
-4.29%
Renaissance Technologies LLC
Star Investors
415.50K
-10.55%
Rahamim (Michael M.)
378.68K
+2.39%
Dimensional Fund Advisors, L.P.
276.27K
+17.16%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 3.23, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Nhà bán lẻ chuyên dụng là 4.04. Giá trị beta của công ty là 0.90. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.23
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.90
VaR
+5.19%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+52.61%
Biến động 240 ngày
+57.26%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+7.94%
120 ngày
+9.15%
5 năm
+55.88%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-4.15%
120 ngày
-16.09%
5 năm
-34.15%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+2.58
120 ngày
+0.02
5 năm
+0.79
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+52.61%
3 năm
+65.82%
5 năm
+65.82%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.50
3 năm
-0.06
5 năm
+0.98
Độ lệch
240 ngày
-0.48
3 năm
-0.60
5 năm
+2.17
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+57.26%
5 năm
+72.32%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+5.01%
5 năm
+5.56%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+2.55%
240 ngày
+2.55%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+39.85%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+29.83%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.79%
120 ngày
+0.78%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-39.96%
60 ngày
-20.72%
120 ngày
-21.71%

Đối tác

Nhà bán lẻ chuyên dụng
JJill Inc
JJill Inc
JILL
8.26 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Rush Enterprises Inc
Rush Enterprises Inc
RUSHA
8.04 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Build-A-Bear Workshop Inc
Build-A-Bear Workshop Inc
BBW
8.02 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Ross Stores Inc
Ross Stores Inc
ROST
7.89 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Winmark Corp
Winmark Corp
WINA
7.81 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Lithia Motors Inc
Lithia Motors Inc
LAD
7.75 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI