tradingkey.logo

Intensity Therapeutics Inc

INTS
0.575USD
+0.040+7.50%
Giờ giao dịch ETBáo giá bị trễ 15 phút
15.05MVốn hóa
LỗP/E TTM

Intensity Therapeutics Inc

0.575
+0.040+7.50%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Intensity Therapeutics Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Thông tin chính

Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá quá thấp,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Intensity Therapeutics Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
280 / 501
Xếp hạng tổng thể
505 / 4682
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 5 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
2.500
Giá mục tiêu
+303.23%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Intensity Therapeutics Inc

Điểm mạnhRủi ro
Intensity Therapeutics, Inc. is a late-stage clinical biotechnology company. The Company is engaged in developing treatments that address both the regional and systemic nature of a patient’s cancer. Its platform creates patented anti-cancer product candidates comprising active anti-cancer agents and amphiphilic molecules. Its lead investigational product candidate, INT230-6, is designed for direct intratumoral injection. Its INT230-6 is primarily comprised of three components: cisplatin, vinblastine sulfate and an amphiphilic molecule (SHAO) which enables the two cytotoxic agents to disperse through a tumor and diffuse into cancer cells following a direct intratumoral injection. Its pipeline consists of Phase III open-label, randomized study testing the superiority of INT230-6 used as monotherapy compared to the standard of care drugs in 2nd and 3rd line treatment for certain soft tissue sarcoma subtypes, and Phase II/III clinical study in metastatic triple negative breast cancer.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 0.00 USD.
Định giá quá cao
PE gần nhất của công ty là -0.30, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 2.00M, giảm 26.44% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 40.59K cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Cao
Công ty được nhiều nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 5.17.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Không có điểm số tài chính cho công ty này; điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.92.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
0.00
Thay đổi giá
0

Tài chính

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

Hiệu quả hoạt động

Tiềm năng tăng trưởng

Lợi nhuận cổ đông

Định giá công ty của Intensity Therapeutics Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 6.12, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.98. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -0.30, thấp hơn -12.20% so với mức đỉnh gần đây là -0.26 và cao hơn -691.44% so với mức đáy gần đây là -2.37.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.12
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 280/501
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 7.60, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.04. Mức giá mục tiêu trung bình của Intensity Therapeutics Inc là 3.00, với mức cao là 5.00 và mức thấp là 1.50.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.60
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 5 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
2.500
Giá mục tiêu
+367.29%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

521
Tổng
6
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Intensity Therapeutics Inc
INTS
5
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
argenx SE
ARGX
25
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
25
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
25
1
2
3
...
104

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 4.99, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.80. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 0.34 và ngưỡng hỗ trợ ở 0.19, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.93
Thay đổi giá
0.06

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(2)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.087
Mua
RSI(14)
54.540
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
28.586
Bán
ATR(14)
0.187
Biến động cao
CCI(14)
40.347
Trung lập
Williams %R
79.485
Bán
TRIX(12,20)
4.215
Mua
StochRSI(14)
7.759
Bán
Trung bình động (MA)
Bán(2)
Trung lập(0)
Mua(4)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
0.694
Bán
MA10
0.468
Mua
MA20
0.375
Mua
MA50
0.308
Mua
MA100
0.305
Mua
MA200
0.934
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.11. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 4.07%, tương ứng mức giảm 79.05% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 40.59K cổ phần, chiếm 0.08% tổng số cổ phần, với mức giảm 94.01% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Batterson (Leonard A.)
2.45M
--
Bender (Lewis H)
2.02M
--
Duchossois (Craig J)
976.80K
-3.36%
Sapient Capital LLC
976.80K
--
LFP Management LLC
696.87K
--
Sentinus, LLC
199.32K
+629.99%
Brown Advisory
130.07K
--
Mesirow Financial Investment Management, Inc.
110.00K
+175.00%
Wesolowski (John M CPA)
76.44K
--
Geode Capital Management, L.L.C.
72.81K
-6.03%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-27

Không có điểm đánh giá rủi ro cho công ty; điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.49. Giá trị beta của công ty là 0.00. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
0.00
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
--
VaR
--
Mức giảm tối đa 240 ngày
+92.64%
Biến động 240 ngày
+219.72%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+394.57%
120 ngày
+394.57%
5 năm
--
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-44.68%
120 ngày
-44.73%
5 năm
--
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+1.65
120 ngày
+1.04
5 năm
--

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+92.64%
3 năm
--
5 năm
--
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.90
3 năm
--
5 năm
--
Độ lệch
240 ngày
+13.41
3 năm
--
5 năm
--

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+219.72%
5 năm
--
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+28.52%
5 năm
--
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+474.81%
240 ngày
+474.81%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+1125.15%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+317.72%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+28.33%
120 ngày
+16.10%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+517.22%
60 ngày
+474.35%
120 ngày
+226.48%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Intensity Therapeutics Inc
Intensity Therapeutics Inc
INTS
3.74 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Ascendis Pharma A/S
Ascendis Pharma A/S
ASND
8.60 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
CytomX Therapeutics Inc
CytomX Therapeutics Inc
CTMX
8.57 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Insmed Inc
Insmed Inc
INSM
8.47 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Amicus Therapeutics Inc
Amicus Therapeutics Inc
FOLD
8.46 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Krystal Biotech Inc
Krystal Biotech Inc
KRYS
8.36 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI