tradingkey.logo

IGC Pharma Inc

IGC
0.384USD
+0.016+4.32%
Đóng cửa 11/10, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
32.29MVốn hóa
LỗP/E TTM

IGC Pharma Inc

0.384
+0.016+4.32%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của IGC Pharma Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất yếu kém trên thị trường, công ty cho thấy các yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của IGC Pharma Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
148 / 407
Xếp hạng tổng thể
280 / 4611
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 1 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
3.625
Giá mục tiêu
+885.32%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của IGC Pharma Inc

Điểm mạnhRủi ro
IGC Pharma, Inc. is a clinical-stage company, which is engaged in developing treatments for Alzheimer’s disease. The Company’s flagship drug, IGC-AD1, is an investigational drug tackles agitation, a major burden for patients and caregivers by addressing neuroinflammation. The Company operates through two segments: Life Sciences Segment and Infrastructure Segment. Its TGR-63 has demonstrated its potential to disrupt the progression of Alzheimer’s by targeting Aβ plaques, a key disease hallmark. The Company’s IGC-1C represents a potential breakthrough by targeting tau protein and neurofibrillary tangles, aiming to modify the disease course. Its IGC-M3 focuses on early intervention by inhibiting Aβ plaque formation, potentially slowing cognitive decline. Its LMP is designed to target multiple hallmarks of Alzheimer’s disease, including Aβ plaques and neurofibrillary tangles for a comprehensive therapeutic effect. It seeks to leverage artificial intelligence (AI) for Alzheimer's research.
Tăng trưởng mạnh mẽ
Doanh thu của công ty đã tăng trưởng ổn định trong 3 năm qua, trung bình 39.52% mỗi năm.
Đang trên đà tăng trưởng
Công ty đang trong giai đoạn phát triển, với tổng doanh thu năm gần nhất là 1.27M USD.
Định giá quá thấp
PE gần nhất của công ty là -4.82, ở mức thấp trong 3 năm qua.
Tổ chức mua vào
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 17.39M, tăng 1.86% so với quý trước.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.63.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 6.05, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.92. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp. Doanh thu quý gần nhất đạt 328.00K, phản ánh mức tăng 20.59% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 32.76% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.05
Thay đổi giá
0

Tài chính

6.33

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.34

Hiệu quả hoạt động

2.57

Tiềm năng tăng trưởng

6.91

Lợi nhuận cổ đông

7.11

Định giá công ty của IGC Pharma Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 6.06, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 7.05. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -4.82, thấp hơn -78.29% so với mức đỉnh gần đây là -1.05 và cao hơn -22.46% so với mức đáy gần đây là -5.90.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.06
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 148/407
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.00, bằng so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.00. Mức giá mục tiêu trung bình của IGC Pharma Inc là 3.62, với mức cao là 4.25 và mức thấp là 3.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 1 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
3.625
Giá mục tiêu
+885.32%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

521
Tổng
6
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
IGC Pharma Inc
IGC
1
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
25
argenx SE
ARGX
25
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
25
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
1
2
3
...
104

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 7.22, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.59. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 0.45 và ngưỡng hỗ trợ ở 0.33, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.88
Thay đổi giá
0.34

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(3)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.005
Bán
RSI(14)
44.901
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
33.443
Trung lập
ATR(14)
0.029
Biến động thấp
CCI(14)
-79.002
Trung lập
Williams %R
56.397
Bán
TRIX(12,20)
-0.176
Bán
StochRSI(14)
95.703
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(3)
Trung lập(0)
Mua(3)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
0.383
Mua
MA10
0.393
Bán
MA20
0.397
Bán
MA50
0.407
Bán
MA100
0.381
Mua
MA200
0.342
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Bradbury Asset Management (Hong Kong) Limited
13.82M
--
Mukunda (Ram)
4.09M
--
Prins (Richard K)
1.27M
--
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
645.17K
--
Grimaldi (Claudia)
1.18M
--
Moran (James P)
1.11M
--
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
703.80K
--
Geode Capital Management, L.L.C.
703.30K
+0.47%
Citadel Advisors LLC
270.97K
+186.82%
State Street Investment Management (US)
160.21K
-3.09%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-10

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 2.79, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.47. Giá trị beta của công ty là 0.23. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
2.79
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.23
VaR
+6.62%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+35.01%
Biến động 240 ngày
+85.32%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+15.74%
120 ngày
+15.74%
5 năm
+93.35%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-6.81%
120 ngày
-9.37%
5 năm
-32.86%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+0.73
120 ngày
+1.01
5 năm
+0.10

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+35.01%
3 năm
+61.01%
5 năm
+91.45%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.22
3 năm
+0.13
5 năm
-0.17
Độ lệch
240 ngày
+0.85
3 năm
+1.64
5 năm
+6.20

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+85.32%
5 năm
+116.08%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+6.11%
5 năm
+14.62%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+196.92%
240 ngày
+196.92%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+68.24%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+47.87%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+3.71%
120 ngày
+2.05%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+62.84%
60 ngày
+266.03%
120 ngày
+101.61%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
IGC Pharma Inc
IGC Pharma Inc
IGC
6.04 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Alkermes Plc
Alkermes Plc
ALKS
8.59 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Insmed Inc
Insmed Inc
INSM
8.54 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
BioCryst Pharmaceuticals Inc
BioCryst Pharmaceuticals Inc
BCRX
8.52 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
NewAmsterdam Pharma Company NV
NewAmsterdam Pharma Company NV
NAMS
8.52 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Amicus Therapeutics Inc
Amicus Therapeutics Inc
FOLD
8.47 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI