tradingkey.logo

Haleon PLC

HLN
9.180USD
+0.130+1.44%
Đóng cửa 10/30, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
82.48BVốn hóa
57.20P/E TTM

Haleon PLC

9.180
+0.130+1.44%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Haleon PLC

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Haleon PLC

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
51 / 159
Xếp hạng tổng thể
145 / 4621
Ngành
Dược phẩm

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 5 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
11.015
Giá mục tiêu
+21.72%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Haleon PLC

Điểm mạnhRủi ro
Haleon plc is a consumer healthcare company. The Company's product portfolio includes five categories, including oral health, vitamins, minerals, and supplements (VMS), pain relief, respiratory health, digestive health and others. The Company’s geographical segments include North America, Europe, Middle East, Africa, and Latin America (EMEA and LatAm, and Asia Pacific (APAC). Its respiratory health brands offer product solutions for a range of respiratory issues, including cold and flu, nasal congestion, coughs, and allergies. The Company's digestive health and other product offerings also include skin health and smoker’s health. Its oral health brands include Sensodyne, Polident, Parodontax, and Biotene. Its VMS brands include Centrum, Emergen-C, and Caltrate. Its respiratory brands include Otrivin, Theraflu, and Flonase. Its pain relief brands include Voltaren, Panadol, and Advil. Its digestive health brands include TUMS, ENO, and Fenistil.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 8.92B USD.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 41.40%.
Định giá quá thấp
PE gần nhất của công ty là 37.51, ở mức thấp trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 571.99M, giảm 2.33% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Van Duyn Dodge & E. Morris Cox
Nhà đầu tư ngôi sao Van Duyn Dodge & E. Morris Cox nắm giữ 155.47M cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.10.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 8.65, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.76. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là cao.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.65
Thay đổi giá
0

Tài chính

6.05

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

10.00

Hiệu quả hoạt động

10.00

Tiềm năng tăng trưởng

10.00

Lợi nhuận cổ đông

7.21

Định giá công ty của Haleon PLC

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 4.63, thấp hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.21. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 37.51, thấp hơn 203.95% so với mức đỉnh gần đây là 114.00 và cao hơn 5.01% so với mức đáy gần đây là 35.63.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.63
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 51/159
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.40, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.78. Mức giá mục tiêu trung bình của Haleon PLC là 11.20, với mức cao là 13.60 và mức thấp là 5.88.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.40
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 5 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
11.015
Giá mục tiêu
+21.72%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

169
Tổng
6
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Haleon PLC
HLN
5
Biogen Inc
BIIB
36
Amgen Inc
AMGN
34
Vertex Pharmaceuticals Inc
VRTX
33
Eli Lilly and Co
LLY
31
AbbVie Inc
ABBV
31
1
2
3
...
34

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 7.37, cao hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 6.84. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 9.53 và ngưỡng hỗ trợ ở 8.79, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.08
Thay đổi giá
0.29

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(4)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.006
Trung lập
RSI(14)
48.741
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
25.818
Trung lập
ATR(14)
0.147
Biến động cao
CCI(14)
-65.072
Trung lập
Williams %R
65.299
Bán
TRIX(12,20)
0.054
Bán
StochRSI(14)
75.733
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(4)
Trung lập(0)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
9.160
Mua
MA10
9.284
Bán
MA20
9.155
Mua
MA50
9.327
Bán
MA100
9.658
Bán
MA200
9.937
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 5.81. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 12.84%, tương ứng mức giảm 0.10% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là Van Duyn Dodge & E. Morris Cox, nắm giữ tổng cộng 155.47M cổ phần, chiếm 3.49% tổng số cổ phần, với mức giảm 11.59% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
155.47M
-8.09%
Fidelity Management & Research Company LLC
97.52M
+0.37%
ClearBridge Investments, LLC
31.45M
-3.52%
Harding Loevner LP
22.55M
-2.26%
Fidelity Institutional Asset Management
14.24M
-0.37%
Wellington Management Company, LLP
13.09M
-0.93%
Managed Account Advisors LLC
10.98M
+127.05%
Sculptor Capital Management, Inc
9.95M
-8.30%
Aristotle Capital Management, LLC
8.20M
-2.86%
Parametric Portfolio Associates LLC
8.19M
+6.80%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-30

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 9.62, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Dược phẩm là 5.15. Giá trị beta của công ty là 0.00. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.62
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
--
VaR
--
Mức giảm tối đa 240 ngày
+23.58%
Biến động 240 ngày
+23.48%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+3.04%
120 ngày
+3.04%
5 năm
--
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-4.13%
120 ngày
-4.13%
5 năm
--
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
-0.16
120 ngày
-1.42
5 năm
--

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+23.58%
3 năm
+23.58%
5 năm
--
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.02
3 năm
+0.26
5 năm
--
Độ lệch
240 ngày
-0.44
3 năm
-0.05
5 năm
--

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+23.48%
5 năm
--
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+1.83%
5 năm
--
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
-226.16%
240 ngày
-226.16%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+17.08%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+16.39%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.13%
120 ngày
+0.15%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+10.37%
60 ngày
+48.08%
120 ngày
+72.91%

Đối tác

Dược phẩm
Haleon PLC
Haleon PLC
HLN
7.27 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Regeneron Pharmaceuticals Inc
Regeneron Pharmaceuticals Inc
REGN
8.82 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Collegium Pharmaceutical Inc
Collegium Pharmaceutical Inc
COLL
8.63 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Rhythm Pharmaceuticals Inc
Rhythm Pharmaceuticals Inc
RYTM
8.62 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Innoviva Inc
Innoviva Inc
INVA
8.55 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Gilead Sciences Inc
Gilead Sciences Inc
GILD
8.54 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI