tradingkey.logo

Holley Inc

HLLY
3.620USD
+0.870+31.87%
Đóng cửa 11/07, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
432.25MVốn hóa
LỗP/E TTM

Holley Inc

3.620
+0.870+31.87%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Holley Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Công ty đang thể hiện ấn tượng trên thị trường chứng khoán, với các yếu tố cơ bản và kỹ thuật vững chắc hỗ trợ cho đà tăng. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Holley Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
19 / 72
Xếp hạng tổng thể
133 / 4614
Ngành
Ô tô & Phụ tùng ô tô

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 8 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
4.708
Giá mục tiêu
+30.06%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Holley Inc

Điểm mạnhRủi ro
Holley, Inc. is a designer, marketer, and manufacturer of automotive aftermarket products for car and truck enthusiasts primarily in the United States, Canada and Europe. The Company's products span a number of automotive platforms and are sold across multiple channels. It manufactures a diversified line of performance automotive products, including carburetors, fuel pumps, fuel injection systems, nitrous oxide injection systems, superchargers, exhaust headers, mufflers, distributors, ignition components, engine tuners and automotive performance plumbing products. Its portfolio consists of over 70 brands spanning across over 30 product categories. Its brands include Holley EFI, Holley, MSD, Simpson, Powerteq, Accel and Flowmaster, among others. Its Holley EFI brand focuses on electronic fuel injection technology and showcases its new product development engine. Simpson brand is focused on motorsport safety products including helmets, head and neck restraints, seat belts and fire suits.
Chuyển sang lỗ
Hiệu suất của công ty đã chuyển sang lỗ, với khoản lỗ hàng năm gần nhất là USD.
Định giá quá thấp
PE gần nhất của công ty là -14.06, ở mức thấp trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 95.92M, giảm 18.04% so với quý trước.
Nắm giữ bởi HACAX
Nhà đầu tư ngôi sao HACAX nắm giữ 1.40K cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Cao
Công ty được nhiều nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.90.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 7.82, cao hơn so với mức trung bình của ngành Ô tô & Phụ tùng ô tô là 7.13. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 166.66M, phản ánh mức giảm 1.67% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 36.49% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.82
Thay đổi giá
0

Tài chính

7.46

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.55

Hiệu quả hoạt động

8.31

Tiềm năng tăng trưởng

8.31

Lợi nhuận cổ đông

7.47

Định giá công ty của Holley Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 7.84, cao hơn mức trung bình của ngành Ô tô & Phụ tùng ô tô là 7.38. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -14.06, thấp hơn -1553.93% so với mức đỉnh gần đây là 204.37 và cao hơn -15.32% so với mức đáy gần đây là -16.21.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.84
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 19/72
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.00, cao hơn so với mức trung bình của ngành Ô tô & Phụ tùng ô tô là 7.37. Mức giá mục tiêu trung bình của Holley Inc là 3.75, với mức cao là 6.00 và mức thấp là 3.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 8 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
4.708
Giá mục tiêu
+30.06%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

38
Tổng
5
Trung bình
7
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Holley Inc
HLLY
8
Aptiv PLC
APTV
23
Cummins Inc
CMI
23
Autoliv Inc
ALV
21
Magna International Inc
MGA
20
Borgwarner Inc
BWA
17
1
2
3
...
8

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 8.94, cao hơn mức trung bình của ngành Ô tô & Phụ tùng ô tô là 7.19. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 4.23 và ngưỡng hỗ trợ ở 2.85, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.16
Thay đổi giá
2.78

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(2)
Mua(3)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.100
Trung lập
RSI(14)
68.582
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
43.863
Mua
ATR(14)
0.215
Biến động cao
CCI(14)
437.002
Quá mua
Williams %R
32.609
Mua
TRIX(12,20)
-0.273
Bán
StochRSI(14)
100.000
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
3.002
Mua
MA10
2.952
Mua
MA20
2.949
Mua
MA50
3.174
Mua
MA100
2.902
Mua
MA200
2.658
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 7.00, cao hơn mức trung bình của ngành Ô tô & Phụ tùng ô tô là 5.90. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 79.60%, tương ứng mức giảm 18.13% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 3.57M cổ phần, chiếm 2.96% tổng số cổ phần, với mức tăng 14.48% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Sentinel Capital Partners, L.L.C.
24.65M
-40.67%
Allspring Global Investments, LLC
10.61M
+2.67%
MidOcean Partners, LP
10.30M
--
Boston Partners
4.81M
+84.85%
Kayne Anderson Rudnick Investment Management, LLC
5.66M
-29.97%
Blue Owl Capital Holdings LP
4.11M
-22.67%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
3.57M
+8.41%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
3.32M
+12.26%
Baron Capital Management, Inc.
Star Investors
3.25M
-18.75%
Stevenson (Matthew)
3.08M
+39.12%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 2.72, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Ô tô & Phụ tùng ô tô là 5.37. Giá trị beta của công ty là 1.37. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
2.72
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.28
VaR
+5.49%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+44.34%
Biến động 240 ngày
+65.54%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+32.60%
120 ngày
+32.60%
5 năm
+39.90%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-18.53%
120 ngày
-18.53%
5 năm
-36.94%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+0.37
120 ngày
+1.62
5 năm
+0.03

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+44.34%
3 năm
+77.59%
5 năm
+87.81%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.72
3 năm
+0.33
5 năm
-0.15
Độ lệch
240 ngày
+2.21
3 năm
+1.63
5 năm
+0.79

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+65.54%
5 năm
+61.74%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+3.92%
5 năm
+7.10%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+336.06%
240 ngày
+336.06%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+102.47%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+62.32%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.57%
120 ngày
+0.54%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+90.33%
60 ngày
+52.72%
120 ngày
+44.88%

Đối tác

Ô tô & Phụ tùng ô tô
Holley Inc
Holley Inc
HLLY
7.49 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
General Motors Co
General Motors Co
GM
8.50 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Atmus Filtration Technologies Inc
Atmus Filtration Technologies Inc
ATMU
8.45 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Borgwarner Inc
Borgwarner Inc
BWA
8.45 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Garrett Motion Inc
Garrett Motion Inc
GTX
8.42 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Lear Corp
Lear Corp
LEA
8.29 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI