tradingkey.logo

Fortrea Holdings Inc

FTRE

10.650USD

+0.340+3.30%
Đóng cửa 09/18, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
967.02MVốn hóa
LỗP/E TTM

Fortrea Holdings Inc

10.650

+0.340+3.30%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối ổn định. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá quá thấp,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Giữ. Bất chấp hiệu suất rất yếu kém trên thị trường, công ty vẫn thể hiện các yếu tố nền tảng và chỉ báo kỹ thuật mạnh mẽ. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
55 / 507
Xếp hạng tổng thể
159 / 4723
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 11 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
7.650
Giá mục tiêu
-23.96%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
Fortrea Holdings Inc. is a global contract research organization (CRO), which provides clinical development solutions to the life sciences industry. The Company is engaged in providing biopharmaceutical product and medical device development services to pharmaceutical, biotechnology and medical device customers. The Company offers customers flexible delivery models that include full service, functional service provider, and hybrid service structures. It provides phase I-IV clinical trial management, clinical pharmacology and consulting services. The Company manages its business through a single segment, Clinical Services, that provides services across the clinical pharmacology and clinical development spectrum. The Company has access to all key markets worldwide through a footprint of primary office locations in five countries (the United States, the United Kingdom, China, India and Singapore) with field operations in other jurisdictions worldwide.
Doanh nghiệp dẫn đầu ngành
Doanh thu của công ty dẫn đầu ngành, với doanh thu hàng năm gần nhất đạt tổng cộng 2.70B USD.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là -0.91, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 91.16M, giảm 19.72% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 8.51M cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 7.57, cao hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.93. Tình trạng tài chính của công ty là yếu, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 710.30M, phản ánh mức tăng 7.23% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 170.88% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.57
Thay đổi giá
0

Tài chính

4.54

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

6.76

Hiệu quả hoạt động

10.00

Tiềm năng tăng trưởng

9.09

Lợi nhuận cổ đông

7.47

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 2.80, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.06. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -0.91, thấp hơn -34.46% so với mức đỉnh gần đây là -0.59 và cao hơn -179.36% so với mức đáy gần đây là -2.53.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
2.00
Thay đổi giá
0.8

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 55/507
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 6.00, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.03. Mức giá mục tiêu trung bình của Fortrea Holdings Inc là 7.00, với mức cao là 14.00 và mức thấp là 5.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 11 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
7.650
Giá mục tiêu
-25.80%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

554
Tổng
5
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Fortrea Holdings Inc
FTRE
11
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
26
Exact Sciences Corp
EXAS
26
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
26
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
1
2
3
...
111

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 8.76, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.32. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 12.39 và ngưỡng hỗ trợ ở 7.81, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.38
Thay đổi giá
1.38

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(4)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.204
Trung lập
RSI(14)
65.704
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
44.353
Mua
ATR(14)
0.717
Biến động cao
CCI(14)
35.040
Trung lập
Williams %R
51.953
Trung lập
TRIX(12,20)
1.434
Bán
StochRSI(14)
100.000
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
10.264
Mua
MA10
10.358
Mua
MA20
9.862
Mua
MA50
7.740
Mua
MA100
6.453
Mua
MA200
10.219
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.96. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 100.39%, tương ứng mức giảm 5.15% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 8.51M cổ phần, chiếm 9.37% tổng số cổ phần, với mức giảm 14.55% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
10.95M
-1.62%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
9.85M
+0.13%
AQR Capital Management, LLC
1.10M
+181.92%
Corvex Management LP
4.47M
+28.56%
State Street Global Advisors (US)
3.26M
-3.20%
Sessa Capital
4.69M
-29.51%
Fidelity Management & Research Company LLC
4.05M
-34.48%
Starboard Value LP
2.72M
-48.44%
Geode Capital Management, L.L.C.
1.58M
+5.88%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 3.01, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.33. Giá trị beta của công ty là 0.00. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.01
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
--
VaR
--
Mức giảm tối đa 240 ngày
+82.89%
Biến động 240 ngày
+102.72%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+24.46%
120 ngày
+24.46%
5 năm
--
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-14.75%
120 ngày
-19.22%
5 năm
--
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+3.49
120 ngày
+0.97
5 năm
--
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+82.89%
3 năm
--
5 năm
--
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.54
3 năm
--
5 năm
--
Độ lệch
240 ngày
+0.64
3 năm
--
5 năm
--
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+102.72%
5 năm
--
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+7.54%
5 năm
--
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+158.70%
240 ngày
+158.70%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+106.58%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+73.86%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+2.53%
120 ngày
+2.92%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+25.92%
60 ngày
+39.90%
120 ngày
+61.18%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Fortrea Holdings Inc
Fortrea Holdings Inc
FTRE
6.57 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Krystal Biotech Inc
Krystal Biotech Inc
KRYS
8.13 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Alkermes Plc
Alkermes Plc
ALKS
7.85 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
ACADIA Pharmaceuticals Inc
ACADIA Pharmaceuticals Inc
ACAD
7.65 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Zymeworks Inc
Zymeworks Inc
ZYME
7.61 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Stoke Therapeutics Inc
Stoke Therapeutics Inc
STOK
7.55 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI