tradingkey.logo

Farmer Bros Co

FARM
1.760USD
+0.030+1.73%
Đóng cửa 11/05, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
37.95MVốn hóa
LỗP/E TTM

Farmer Bros Co

1.760
+0.030+1.73%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Farmer Bros Co

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-05

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối ổn định. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy các yếu tố cơ bản mạnh mẽ. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Farmer Bros Co

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
51 / 96
Xếp hạng tổng thể
254 / 4616
Ngành
Thực phẩm & Thuốc lá

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 2 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
3.000
Giá mục tiêu
+73.41%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Farmer Bros Co

Điểm mạnhRủi ro
Farmer Bros. Co. is a coffee roaster, wholesaler, equipment servicer and distributor of coffee, tea and culinary products. It offers a robust product line, including organic, Direct Trade, Project D.I.R.E.C.T. and other sustainably produced coffees, iced and hot teas, cappuccino, spices, and baking/biscuit mixes, among others. It also offers services, such as market insight, beverage planning, and equipment placement and service. Its owned brand products are sold primarily into the foodservice channel. Its brands include Farmer Brothers, Artisan Collection by Farmer Brothers, Superior, Metropolitan, China Mist and Boyds. It serves a range of customers, including small independent restaurants, foodservice operators and large institutional buyers, such as restaurants, department and convenience store chains, hotels, healthcare facilities and gourmet coffee houses, as well as grocery chains with private brand and consumer-branded coffee and tea products, and foodservice distributors.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là -2.59, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 8.08M, giảm 24.45% so với quý trước.
Nắm giữ bởi James Simons
Nhà đầu tư ngôi sao James Simons nắm giữ 726.40K cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là -0.56.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-05

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 6.57, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 7.08. Tình trạng tài chính của công ty là yếu, và hiệu quả hoạt động của nó là trung bình. Doanh thu quý gần nhất đạt 85.14M, phản ánh mức tăng 0.88% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 3.38% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.57
Thay đổi giá
0

Tài chính

4.80

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

6.06

Hiệu quả hoạt động

7.87

Tiềm năng tăng trưởng

6.93

Lợi nhuận cổ đông

7.18

Định giá công ty của Farmer Bros Co

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-05

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 8.87, cao hơn mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 7.47. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -2.59, thấp hơn -82.61% so với mức đỉnh gần đây là -0.45 và cao hơn -510.53% so với mức đáy gần đây là -15.84.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.87
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 51/96
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-05

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.00, cao hơn so với mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 7.37. Mức giá mục tiêu trung bình của Farmer Bros Co là 3.00, với mức cao là 3.50 và mức thấp là 2.50.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 2 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
3.000
Giá mục tiêu
+73.41%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

54
Tổng
7
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Farmer Bros Co
FARM
2
Mondelez International Inc
MDLZ
28
Hershey Co
HSY
24
Kraft Heinz Co
KHC
22
General Mills Inc
GIS
22
International Flavors & Fragrances Inc
IFF
21
1
2
3
...
11

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-05

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 5.85, thấp hơn mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 6.79. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 1.87 và ngưỡng hỗ trợ ở 1.67, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.36
Thay đổi giá
-0.51

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(4)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.008
Trung lập
RSI(14)
49.431
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
45.256
Trung lập
ATR(14)
0.067
Biến động cao
CCI(14)
-5.624
Trung lập
Williams %R
59.980
Bán
TRIX(12,20)
-0.133
Bán
StochRSI(14)
81.248
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(2)
Trung lập(0)
Mua(4)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
1.753
Mua
MA10
1.743
Mua
MA20
1.749
Mua
MA50
1.827
Bán
MA100
1.708
Mua
MA200
1.836
Bán

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-05

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 5.55. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 37.43%, tương ứng mức giảm 43.86% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 824.69K cổ phần, chiếm 3.82% tổng số cổ phần, với mức giảm 1.16% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
22NW, LP
1.96M
--
Farmer Bros. Co.401(k) Plan
2.10M
-9.10%
JDB Investment Consulting, LLC
1.66M
+16.24%
Gabelli Funds, LLC
1.05M
-0.19%
JCP Investment Management, LLC
992.83K
--
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
824.69K
--
Renaissance Technologies LLC
Star Investors
726.40K
-7.66%
Radoff (Bradley Louis)
467.97K
+8.84%
Dimensional Fund Advisors, L.P.
316.62K
-4.51%
Teton Advisors, Inc.
326.81K
-0.61%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-05

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 2.38, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 5.44. Giá trị beta của công ty là 1.23. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
2.38
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.23
VaR
+5.36%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+55.26%
Biến động 240 ngày
+92.64%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+18.88%
120 ngày
+21.32%
5 năm
+70.47%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-21.46%
120 ngày
-21.46%
5 năm
-21.46%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+0.49
120 ngày
+0.64
5 năm
-0.01

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+55.26%
3 năm
+74.77%
5 năm
+89.32%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.18
3 năm
-0.28
5 năm
-0.15
Độ lệch
240 ngày
+0.92
3 năm
+4.83
5 năm
+3.69

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+92.64%
5 năm
+77.13%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+7.69%
5 năm
+15.64%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+97.73%
240 ngày
+97.73%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+69.10%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+64.01%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.73%
120 ngày
+0.71%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-55.74%
60 ngày
-14.43%
120 ngày
-17.35%

Đối tác

Thực phẩm & Thuốc lá
Farmer Bros Co
Farmer Bros Co
FARM
6.28 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Turning Point Brands Inc
Turning Point Brands Inc
TPB
8.41 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Post Holdings Inc
Post Holdings Inc
POST
8.28 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Andersons Inc
Andersons Inc
ANDE
8.19 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Cal-Maine Foods Inc
Cal-Maine Foods Inc
CALM
8.12 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Fresh Del Monte Produce Inc
Fresh Del Monte Produce Inc
FDP
8.11 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI