tradingkey.logo

EyePoint Pharmaceuticals Inc

EYPT
11.210USD
+0.130+1.17%
Đóng cửa 11/07, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
779.88MVốn hóa
LỗP/E TTM

EyePoint Pharmaceuticals Inc

11.210
+0.130+1.17%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của EyePoint Pharmaceuticals Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất rất yếu kém trên thị trường, công ty vẫn thể hiện các yếu tố nền tảng và chỉ báo kỹ thuật mạnh mẽ. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của EyePoint Pharmaceuticals Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
69 / 159
Xếp hạng tổng thể
199 / 4614
Ngành
Dược phẩm

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 13 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
34.583
Giá mục tiêu
+208.50%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của EyePoint Pharmaceuticals Inc

Điểm mạnhRủi ro
EyePoint Pharmaceuticals, Inc. is a clinical-stage biopharmaceutical company. The Company is focused on the business of developing and commercializing ophthalmic products for the treatment of eye diseases. The Company's pipeline leverages its Durasert technology (Durasert) for sustained intraocular drug delivery, including delivery of EYP-1901, is an investigational sustained delivery treatment for anti-vascular endothelial growth factor (anti-VEGF) mediated retinal diseases. Its additional pipeline programs include EYP-2301, a promising TIE-2 agonist, razuprotafib, formulated in Durasert E to potentially improve outcomes in serious retinal diseases. EYP-1901 is presently in Phase 2 clinical trials as a sustained delivery treatment for wet age-related macular degeneration (wet AMD), no proliferative diabetic retinopathy (NPDR), and diabetic macular edema (DME). The Company’s other products include YUTIQ, and DEXYCU.
Đang trên đà tăng trưởng
Công ty đang trong giai đoạn phát triển, với tổng doanh thu năm gần nhất là 43.27M USD.
Tăng trưởng lợi nhuận cao
Thu nhập ròng của công ty dẫn đầu ngành, với tổng thu nhập hàng năm gần nhất là 43.27M USD.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là -3.73, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 69.86M, giảm 20.72% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Invesco
Nhà đầu tư ngôi sao Invesco nắm giữ 52.17K cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 6.12, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.76. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp. Doanh thu quý gần nhất đạt 966.00K, phản ánh mức giảm 90.82% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 103.44% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.12
Thay đổi giá
0

Tài chính

8.06

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.64

Hiệu quả hoạt động

2.57

Tiềm năng tăng trưởng

5.21

Lợi nhuận cổ đông

7.11

Định giá công ty của EyePoint Pharmaceuticals Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 6.10, thấp hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.21. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -3.73, thấp hơn -77.71% so với mức đỉnh gần đây là -0.83 và cao hơn -337.29% so với mức đáy gần đây là -16.33.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.10
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 69/159
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.62, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.77. Mức giá mục tiêu trung bình của EyePoint Pharmaceuticals Inc là 32.00, với mức cao là 68.00 và mức thấp là 20.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.62
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 13 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
34.583
Giá mục tiêu
+208.50%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

169
Tổng
6
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
EyePoint Pharmaceuticals Inc
EYPT
13
Biogen Inc
BIIB
36
Amgen Inc
AMGN
34
Vertex Pharmaceuticals Inc
VRTX
33
Eli Lilly and Co
LLY
32
AbbVie Inc
ABBV
31
1
2
3
...
34

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 7.30, cao hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 6.88. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 13.43 và ngưỡng hỗ trợ ở 9.32, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.22
Thay đổi giá
0.08

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(4)
Trung lập(2)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.168
Bán
RSI(14)
40.601
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
43.422
Trung lập
ATR(14)
0.911
Biến động cao
CCI(14)
-142.312
Bán
Williams %R
57.724
Bán
TRIX(12,20)
-0.425
Bán
StochRSI(14)
18.466
Quá bán
Trung bình động (MA)
Bán(5)
Trung lập(0)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
11.629
Bán
MA10
11.954
Bán
MA20
11.986
Bán
MA50
12.826
Bán
MA100
11.597
Bán
MA200
9.094
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 7.00, cao hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 5.76. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 86.61%, tương ứng mức giảm 23.92% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 3.80M cổ phần, chiếm 4.71% tổng số cổ phần, với mức giảm 15.30% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Cormorant Asset Management, LP
8.32M
--
Suvretta Capital Management, LLC
6.80M
--
Adage Capital Management, L.P.
6.80M
+9.68%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
4.60M
-7.00%
Franklin Advisers, Inc.
4.27M
+3.60%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
3.80M
-0.42%
Federated Hermes Global Investment Management Corp.
3.58M
-3.45%
TCG Crossover Management, LLC
3.57M
--
Citadel Advisors LLC
2.34M
+2.54%
Geode Capital Management, L.L.C.
1.59M
-0.06%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-07

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 4.99, thấp hơn so với điểm trung bình của ngành Dược phẩm là 5.15. Giá trị beta của công ty là 1.87. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.99
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.73
VaR
+7.62%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+55.25%
Biến động 240 ngày
+88.54%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+17.93%
120 ngày
+18.12%
5 năm
+177.46%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-11.10%
120 ngày
-11.10%
5 năm
-43.26%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+0.44
120 ngày
+2.09
5 năm
+0.46

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+55.25%
3 năm
+86.10%
5 năm
+87.61%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.62
3 năm
+1.11
5 năm
+0.00
Độ lệch
240 ngày
+0.43
3 năm
+10.65
5 năm
+11.02

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+88.54%
5 năm
+107.71%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+5.91%
5 năm
+7.17%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+370.66%
240 ngày
+370.66%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+50.84%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+55.78%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.02%
120 ngày
+1.12%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-47.19%
60 ngày
-45.98%
120 ngày
-40.89%

Đối tác

Dược phẩm
EyePoint Pharmaceuticals Inc
EyePoint Pharmaceuticals Inc
EYPT
6.83 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Regeneron Pharmaceuticals Inc
Regeneron Pharmaceuticals Inc
REGN
8.82 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
ANI Pharmaceuticals Inc
ANI Pharmaceuticals Inc
ANIP
8.76 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Collegium Pharmaceutical Inc
Collegium Pharmaceutical Inc
COLL
8.70 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Innoviva Inc
Innoviva Inc
INVA
8.68 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Ligand Pharmaceuticals Inc
Ligand Pharmaceuticals Inc
LGND
8.68 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI