tradingkey.logo

Eton Pharmaceuticals Inc

ETON

18.460USD

+0.780+4.41%
Đóng cửa 09/18, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
495.05MVốn hóa
LỗP/E TTM

Eton Pharmaceuticals Inc

18.460

+0.780+4.41%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-18

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá quá thấp,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất yếu kém trên thị trường, công ty cho thấy các yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
54 / 175
Xếp hạng tổng thể
156 / 4721
Ngành
Dược phẩm

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 3 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
30.000
Giá mục tiêu
+69.68%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
Eton Pharmaceuticals, Inc. is a pharmaceutical company focused on developing and commercializing treatments for rare diseases. The Company has six commercial rare disease products: INCRELEX, ALKINDI SPRINKLE, PKU GOLIKE, Carglumic Acid, Betaine Anhydrous, and Nitisinone. INCRELEX is a biologic product used to treat pediatric patients 2 years of age and older who suffer from severe primary insulin-like growth factor 1 deficiency (SPIGFD). ALKINDI SPRINKLE is for the treatment of pediatric adrenocortical insufficiency. Carglumic Acid is for the treatment of hyperammonemia due to N-acetylglutamate synthase (NAGS) deficiency. Betaine Anhydrous is for the treatment of homocystinuria. Nitisinone is for the treatment of hereditary tyrosinemia type 1 (HT-1). PKU GOLIKE is a medical formula for patients with phenylketonuria (PKU). Galzin, its product, is FDA-approved for the treatment of the ultra-rare metabolic condition of Wilson Disease.
Tăng trưởng mạnh mẽ
Doanh thu của công ty đã tăng trưởng ổn định trong 3 năm qua, trung bình 83.57% mỗi năm.
Đang trên đà tăng trưởng
Công ty đang trong giai đoạn phát triển, với tổng doanh thu năm gần nhất là 39.01M USD.
Định giá quá thấp
PE gần nhất của công ty là -120.84, ở mức thấp trong 3 năm qua.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 16.03M, giảm 8.37% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 1.31M cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.64.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-18

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 7.90, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.84. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 18.93M, phản ánh mức tăng 108.60% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 15.00% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.90
Thay đổi giá
0

Tài chính

7.49

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

4.36

Hiệu quả hoạt động

10.00

Tiềm năng tăng trưởng

10.00

Lợi nhuận cổ đông

7.67

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-18

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 1.20, thấp hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 2.06. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -115.74, thấp hơn -18.69% so với mức đỉnh gần đây là -94.11 và cao hơn 6.39% so với mức đáy gần đây là -108.34.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
1.20
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 54/175
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-18

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.00, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dược phẩm là 7.78. Mức giá mục tiêu trung bình của Eton Pharmaceuticals Inc là 29.00, với mức cao là 35.00 và mức thấp là 26.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 3 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
30.000
Giá mục tiêu
+69.68%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

179
Tổng
5
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Eton Pharmaceuticals Inc
ETON
3
Biogen Inc
BIIB
35
Amgen Inc
AMGN
34
Alnylam Pharmaceuticals Inc
ALNY
32
Vertex Pharmaceuticals Inc
VRTX
32
Eli Lilly and Co
LLY
31
1
2
3
...
36

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-18

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 9.16, cao hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 6.64. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 18.86 và ngưỡng hỗ trợ ở 16.15, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
9.16
Thay đổi giá
0.43

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(2)
Mua(2)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.037
Trung lập
RSI(14)
67.438
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
63.926
Mua
ATR(14)
0.702
Biến động cao
CCI(14)
211.065
Quá mua
Williams %R
6.842
Quá mua
TRIX(12,20)
0.390
Bán
StochRSI(14)
100.000
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
17.826
Mua
MA10
17.742
Mua
MA20
17.537
Mua
MA50
16.221
Mua
MA100
16.366
Mua
MA200
15.315
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-18

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 5.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Dược phẩm là 6.26. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 59.76%, tương ứng mức tăng 1.49% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 1.31M cổ phần, chiếm 4.89% tổng số cổ phần, với mức tăng 22.86% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Opaleye Management Inc.
2.86M
+0.28%
EcoR1 Capital, LLC
1.94M
+6.00%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
322.25K
+7.87%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
1.10M
+3.50%
Nantahala Capital Management, LLC
1.18M
+5.14%
Brynjelsen (Sean E)
864.94K
-19.54%
Geode Capital Management, L.L.C.
298.25K
+11.02%
Westside Investment Management, LLC
493.65K
-14.18%
Renaissance Technologies LLC
Star Investors
274.00K
+41.90%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-09-18

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 4.68, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Dược phẩm là 4.07. Giá trị beta của công ty là 1.12. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
4.68
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.12
VaR
+5.73%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+37.15%
Biến động 240 ngày
+76.92%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+12.32%
120 ngày
+15.07%
5 năm
+38.08%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-6.88%
120 ngày
-8.28%
5 năm
-17.89%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+2.88
120 ngày
+1.46
5 năm
+0.58
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+37.15%
3 năm
+45.65%
5 năm
+79.94%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+5.67
3 năm
+4.64
5 năm
+0.30
Độ lệch
240 ngày
+0.69
3 năm
+1.33
5 năm
+0.86
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+76.92%
5 năm
+73.72%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+4.90%
5 năm
+2.14%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+268.47%
240 ngày
+268.47%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+37.71%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+26.30%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.72%
120 ngày
+1.42%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+64.21%
60 ngày
+134.84%
120 ngày
+93.76%

Đối tác

Dược phẩm
Eton Pharmaceuticals Inc
Eton Pharmaceuticals Inc
ETON
6.64 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
United Therapeutics Corp
United Therapeutics Corp
UTHR
7.89 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Neurocrine Biosciences Inc
Neurocrine Biosciences Inc
NBIX
7.82 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Regeneron Pharmaceuticals Inc
Regeneron Pharmaceuticals Inc
REGN
7.81 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Supernus Pharmaceuticals Inc
Supernus Pharmaceuticals Inc
SUPN
7.75 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Kiniksa Pharmaceuticals International PLC
Kiniksa Pharmaceuticals International PLC
KNSA
7.71 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI