tradingkey.logo

Eni SpA

E

35.010USD

+0.140+0.40%
Đóng cửa 09/15, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
53.09BVốn hóa
19.91P/E TTM

Eni SpA

35.010

+0.140+0.40%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-12

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá quá thấp,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Giữ. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
48 / 118
Xếp hạng tổng thể
218 / 4724
Ngành
Dầu mỏ và Khí đốt

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 2 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
32.550
Giá mục tiêu
-6.65%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
Eni SpA (Eni) is an Italy-based company engaged in the exploration, development and production of hydrocarbons, in the supply and marketing of gas, liquefied natural gas (LNG) and power, in the refining and marketing of petroleum products, in the production and marketing of basic petrochemicals, plastics and elastomers and in commodity trading. The Company's segments include Exploration & Production, Gas & Power, and Refining & Marketing. Its Exploration & Production segment engages in oil and natural gas exploration and field development and production, as well as LNG operations in over 40 countries, including Italy, Libya, Egypt, Norway, the United Kingdom, Angola, Congo, Nigeria, the United States, Kazakhstan, Algeria, Australia, Venezuela, Iraq, Ghana and Mozambique. Its Gas & Power segment engages in supply, trading and marketing of gas, LNG and electricity, international gas transport activities and commodity trading and derivatives.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 120.69%.
Định giá quá cao
PB gần nhất của công ty là 1.01, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 17.72M, giảm 21.58% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Brandes Investment
Nhà đầu tư ngôi sao Brandes Investment nắm giữ 702.77K cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-12

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 8.47, cao hơn so với mức trung bình của ngành Dầu mỏ và Khí đốt là 7.26. Tình trạng tài chính của công ty là ổn định, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 23.72B, phản ánh mức giảm 4.74% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 6.30% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.47
Thay đổi giá
0

Tài chính

7.98

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

8.41

Hiệu quả hoạt động

8.03

Tiềm năng tăng trưởng

10.00

Lợi nhuận cổ đông

7.95

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-12

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 4.60, thấp hơn mức trung bình của ngành Dầu mỏ và Khí đốt là 5.97. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 20.29, thấp hơn -11.24% so với mức đỉnh gần đây là 18.01 và cao hơn 20.81% so với mức đáy gần đây là 16.07.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
1.80
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 48/118
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-12

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 6.00, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Dầu mỏ và Khí đốt là 7.53. Mức giá mục tiêu trung bình của Eni SpA là 31.65, với mức cao là 31.80 và mức thấp là 31.50.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 2 nhà phân tích
Giữ
Xếp hạng hiện tại
32.550
Giá mục tiêu
-6.65%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

14
Tổng
8
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Eni SpA
E
2
Chevron Corp
CVX
26
Shell PLC
SHEL
15
Petroleo Brasileiro SA Petrobras
PBR
13
Western Midstream Partners LP
WES
13
TotalEnergies SE
TTE
12
1
2
3

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-12

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 9.10, cao hơn mức trung bình của ngành Dầu mỏ và Khí đốt là 7.98. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 36.39 và ngưỡng hỗ trợ ở 34.19, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.63
Thay đổi giá
-1.65

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(2)
Trung lập(4)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.193
Trung lập
RSI(14)
52.082
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
63.674
Mua
ATR(14)
0.429
Biến động cao
CCI(14)
-24.622
Trung lập
Williams %R
48.555
Trung lập
TRIX(12,20)
0.042
Bán
StochRSI(14)
31.474
Bán
Trung bình động (MA)
Bán(2)
Trung lập(0)
Mua(4)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
35.022
Bán
MA10
34.898
Mua
MA20
35.169
Bán
MA50
34.430
Mua
MA100
32.435
Mua
MA200
30.493
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-12

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Dầu mỏ và Khí đốt là 7.02. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 1.17%, tương ứng mức giảm 2.79% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là Brandes Investment, nắm giữ tổng cộng 702.77K cổ phần, chiếm 0.05% tổng số cổ phần, với mức tăng 18.02% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
Ostrum Asset Management
2.78M
+21.94%
Morgan Stanley & Co. LLC
1.67M
+8.11%
Parametric Portfolio Associates LLC
1.32M
+3.91%
Goldman Sachs Asset Management, L.P.
1.30M
-7.46%
Aperio Group, LLC
939.99K
+10.69%
Brandes Investment Partners, L.P.
Star Investors
667.00K
+9.93%
Managed Account Advisors LLC
595.30K
+14.41%
Northern Trust Global Investments
467.28K
+6.67%
Fidelity Management & Research Company LLC
438.56K
-11.22%
Raymond James & Associates, Inc.
502.60K
+2.56%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-12

Chỉ số đô la Mỹ (DXY) hiện đang ở trạng thái trung lập, gây tác động trung lập lên ngành hướng tới xuất khẩu Dầu mỏ và Khí đốt. Chỉ số DXY đo lường giá trị của đồng USD so với các đồng tiền chính, bao gồm euro, yên, bảng Anh, đô la Canada, krona Thụy Điển và franc Thụy Sĩ. Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 5.94, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Dầu mỏ và Khí đốt là 4.41. Giá trị beta của công ty là 0.98. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.95
Thay đổi giá
0.05
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.92
VaR
+2.50%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+20.69%
Biến động 240 ngày
+22.79%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+2.12%
120 ngày
+6.63%
5 năm
+6.63%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-2.20%
120 ngày
-6.42%
5 năm
-6.75%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+1.82
120 ngày
+1.33
5 năm
+0.84
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+20.69%
3 năm
+26.32%
5 năm
+37.09%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.69
3 năm
+0.42
5 năm
+0.38
Độ lệch
240 ngày
-0.66
3 năm
-0.29
5 năm
-0.33
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+22.79%
5 năm
+26.53%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+1.40%
5 năm
+1.58%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+153.76%
240 ngày
+153.76%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+12.99%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+12.90%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.01%
120 ngày
+0.01%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-25.02%
60 ngày
-5.53%
120 ngày
+7.40%

Đối tác

Dầu mỏ và Khí đốt
Eni SpA
Eni SpA
E
5.88 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Northern Oil and Gas Inc
Northern Oil and Gas Inc
NOG
7.11 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Murphy USA Inc
Murphy USA Inc
MUSA
7.03 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
APA Corp (US)
APA Corp (US)
APA
6.97 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Texas Pacific Land Corp
Texas Pacific Land Corp
TPL
6.93 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
California Resources Corp
California Resources Corp
CRC
6.90 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI