tradingkey.logo

Dogwood Therapeutics Inc

DWTX
5.760USD
+0.040+0.70%
Giờ giao dịch ETBáo giá bị trễ 15 phút
11.01MVốn hóa
LỗP/E TTM

Dogwood Therapeutics Inc

5.760
+0.040+0.70%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Dogwood Therapeutics Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-04

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối yếu. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất yếu kém trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy các chỉ báo kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Dogwood Therapeutics Inc

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
165 / 407
Xếp hạng tổng thể
290 / 4616
Ngành
Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 2 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
18.333
Giá mục tiêu
+194.75%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Dogwood Therapeutics Inc

Điểm mạnhRủi ro
Dogwood Therapeutics, Inc., formerly Virios Therapeutics, Inc., is focused on the clinical development of three assets, Halneuron, IMC-1, and IMC-2. Halneuron is in Phase 2b development as a non-opioid, Nav 1.7 inhibitor, to treat the neuropathic pain associated with chemotherapy treatment. Halneuron is an injectable formulation of Tetrodotoxin, a novel small molecule with action exclusively on the peripheral nervous system. IMC-2 (valacyclovir + celecoxib) is in Phase 2 development as a combination antiviral treatment for Long-COVID (LC). IMC-1 (famciclovir (FM) + celecoxib) is Phase 3 development ready as a combination antiviral treatment for FM. IMC-1 has been granted fast track designation by the FDA. IMC-1 is a novel, proprietary, fixed dose combination of famciclovir and celecoxib designed to synergistically suppress herpes virus replication, with the end goal of reducing virally promoted disease symptoms.
Định giá hợp lý
PE gần nhất của công ty là -0.29, ở mức hợp lý trong 3 năm qua.
Tổ chức mua vào
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 113.11K, tăng 11.17% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 11.78K cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-04

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 5.60, thấp hơn so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.92. Tình trạng tài chính của công ty là yếu, và hiệu quả hoạt động của nó là thấp.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.60
Thay đổi giá
0

Tài chính

3.57

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

6.65

Hiệu quả hoạt động

4.00

Tiềm năng tăng trưởng

6.75

Lợi nhuận cổ đông

7.03

Định giá công ty của Dogwood Therapeutics Inc

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-04

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 8.61, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 7.05. Hệ số P/E hiện tại của công ty là -0.29, thấp hơn -94.89% so với mức đỉnh gần đây là -0.01 và cao hơn -2275.59% so với mức đáy gần đây là -6.88.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.61
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 165/407
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-04

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.00, bằng so với mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 8.00. Mức giá mục tiêu trung bình của Dogwood Therapeutics Inc là 13.00, với mức cao là 30.00 và mức thấp là 12.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 2 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
18.333
Giá mục tiêu
+220.51%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

521
Tổng
6
Trung bình
6
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Dogwood Therapeutics Inc
DWTX
2
CRISPR Therapeutics AG
CRSP
30
Ionis Pharmaceuticals Inc
IONS
25
argenx SE
ARGX
25
Intellia Therapeutics Inc
NTLA
25
IQVIA Holdings Inc
IQV
25
1
2
3
...
104

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-04

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.46, cao hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 6.41. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 6.65 và ngưỡng hỗ trợ ở 5.06, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.91
Thay đổi giá
-0.45

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(3)
Trung lập(3)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-0.050
Trung lập
RSI(14)
46.764
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
39.721
Bán
ATR(14)
0.537
Biến động cao
CCI(14)
-15.458
Trung lập
Williams %R
78.947
Bán
TRIX(12,20)
0.180
Bán
StochRSI(14)
0.000
Quá bán
Trung bình động (MA)
Bán(3)
Trung lập(0)
Mua(3)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
6.194
Bán
MA10
6.030
Bán
MA20
5.985
Bán
MA50
5.651
Mua
MA100
5.241
Mua
MA200
5.760
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-04

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 3.00, thấp hơn mức trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 5.15. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 5.92%, tương ứng mức giảm 70.82% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 11.78K cổ phần, chiếm 0.62% tổng số cổ phần, với mức tăng 1.00% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
CK Life Sciences International Holdings, Inc.
211.38K
--
Orca Capital GmbH
69.82K
--
Corday (Brian David)
35.30K
-32.95%
Morgan Stanley & Co. LLC
16.85K
--
Geode Capital Management, L.L.C.
12.82K
-11.01%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
11.78K
--
Duncan (Gregory Scott)
2.30K
--
Tower Research Capital LLC
792.00
-24.57%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-11-04

Không có điểm đánh giá rủi ro cho công ty; điểm trung bình của ngành Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế là 3.47. Giá trị beta của công ty là 1.88. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
0.00
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.88
VaR
+9.83%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+83.10%
Biến động 240 ngày
+236.60%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+43.30%
120 ngày
+43.30%
5 năm
+376.79%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-12.23%
120 ngày
-12.23%
5 năm
-77.19%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+1.06
120 ngày
+0.79
5 năm
+0.36

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+83.10%
3 năm
+96.94%
5 năm
+99.16%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+2.52
3 năm
-0.03
5 năm
-0.20
Độ lệch
240 ngày
+11.96
3 năm
+15.03
5 năm
+16.42

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+236.60%
5 năm
+182.55%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+14.94%
5 năm
+83.91%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+155.09%
240 ngày
+155.09%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+152.14%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+82.96%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.32%
120 ngày
+41.84%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-99.78%
60 ngày
-99.65%
120 ngày
-89.01%

Đối tác

Công nghệ sinh học & Nghiên cứu Y tế
Dogwood Therapeutics Inc
Dogwood Therapeutics Inc
DWTX
5.88 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Ascendis Pharma A/S
Ascendis Pharma A/S
ASND
8.60 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
CytomX Therapeutics Inc
CytomX Therapeutics Inc
CTMX
8.57 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Insmed Inc
Insmed Inc
INSM
8.47 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Amicus Therapeutics Inc
Amicus Therapeutics Inc
FOLD
8.46 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Krystal Biotech Inc
Krystal Biotech Inc
KRYS
8.36 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI