tradingkey.logo

Ducommun Inc

DCO

94.928USD

-0.032-0.03%
Giờ giao dịch ETBáo giá bị trễ 15 phút
1.42BVốn hóa
35.43P/E TTM

Ducommun Inc

94.928

-0.032-0.03%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá quá thấp,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất yếu kém trên thị trường, công ty cho thấy các yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
6 / 66
Xếp hạng tổng thể
77 / 4723
Ngành
Hàng không & Quốc phòng

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 4 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
106.250
Giá mục tiêu
+13.99%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
Ducommun Incorporated provides value-added manufacturing solutions to customers in the aerospace, defense, and industrial markets. It operates through two segments: Electronic Systems and Structural Systems. The Electronic Systems segment designs, engineers and manufactures high-reliability electronic and electromechanical products used in worldwide technology-driven markets, including aerospace and defense and industrial end-use markets. Electronic Systems product offerings primarily range from prototype development to complex assemblies. The Structural Systems segment designs, engineers and manufactures large, complex contoured aerostructure components and assemblies and supplies composite and metal bonded structures and assemblies. Structural Systems products are primarily used on commercial aircraft, military fixed-wing aircraft, and military and commercial rotary-wing aircraft. Its products are used in heavy industrial manufacturing systems and certain medical applications.
Định giá quá cao
PE gần nhất của công ty là 35.29, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 14.63M, giảm 15.44% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 803.18K cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là 0.32.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 7.34, cao hơn so với mức trung bình của ngành Hàng không & Quốc phòng là 7.04. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là trung bình. Doanh thu quý gần nhất đạt 202.26M, phản ánh mức tăng 2.67% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức tăng 62.52% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.73
Thay đổi giá
0.61

Tài chính

9.43

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

7.76

Hiệu quả hoạt động

7.15

Tiềm năng tăng trưởng

6.47

Lợi nhuận cổ đông

5.87

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 3.40, thấp hơn mức trung bình của ngành Hàng không & Quốc phòng là 3.62. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 35.29, thấp hơn -4.61% so với mức đỉnh gần đây là 33.66 và cao hơn 19.08% so với mức đáy gần đây là 28.56.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
3.40
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 6/66
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.00, cao hơn so với mức trung bình của ngành Hàng không & Quốc phòng là 7.70. Mức giá mục tiêu trung bình của Ducommun Inc là 107.50, với mức cao là 110.00 và mức thấp là 100.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 4 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
106.250
Giá mục tiêu
+11.89%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

65
Tổng
8
Trung bình
9
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Ducommun Inc
DCO
4
Boeing Co
BA
27
Howmet Aerospace Inc
HWM
25
Northrop Grumman Corp
NOC
23
RTX Corp
RTX
23
Lockheed Martin Corp
LMT
23
1
2
3
...
13

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 9.34, cao hơn mức trung bình của ngành Hàng không & Quốc phòng là 7.35. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 98.24 và ngưỡng hỗ trợ ở 89.37, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.92
Thay đổi giá
0.42

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(1)
Mua(3)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.364
Mua
RSI(14)
61.460
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
82.266
Mua
ATR(14)
2.171
Biến động cao
CCI(14)
156.835
Mua
Williams %R
5.116
Quá mua
TRIX(12,20)
0.080
Bán
StochRSI(14)
100.000
Quá mua
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
93.292
Mua
MA10
92.032
Mua
MA20
91.702
Mua
MA50
90.428
Mua
MA100
81.094
Mua
MA200
71.561
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Hàng không & Quốc phòng là 7.09. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 98.32%, tương ứng mức giảm 0.41% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 803.18K cổ phần, chiếm 5.38% tổng số cổ phần, với mức tăng 6.65% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
1.36M
+3.51%
Paradigm Capital Management, Inc.
1.02M
-6.17%
Dimensional Fund Advisors, L.P.
989.76K
-3.25%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
764.34K
+2.47%
Gabelli Funds, LLC
690.65K
+3.42%
Ducommun (Robert C)
569.76K
-0.96%
Reade Street Capital Management
628.80K
+12.84%
State Street Global Advisors (US)
588.88K
+12.55%
Oswald (Stephen G.)
382.08K
-0.65%
Geode Capital Management, L.L.C.
319.35K
+2.95%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 5.77, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Hàng không & Quốc phòng là 4.49. Giá trị beta của công ty là 1.38. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.77
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
1.38
VaR
+3.07%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+23.46%
Biến động 240 ngày
+34.33%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+4.30%
120 ngày
+8.09%
5 năm
+14.99%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-4.22%
120 ngày
-4.67%
5 năm
-14.97%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+2.52
120 ngày
+3.38
5 năm
+0.54
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+23.46%
3 năm
+29.87%
5 năm
+38.52%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+1.91
3 năm
+1.10
5 năm
+0.40
Độ lệch
240 ngày
+0.13
3 năm
-0.06
5 năm
-0.04
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+34.33%
5 năm
+36.81%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+2.13%
5 năm
+1.74%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+534.79%
240 ngày
+534.79%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+20.10%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+21.22%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+0.95%
120 ngày
+0.73%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
+31.85%
60 ngày
+54.17%
120 ngày
+19.16%

Đối tác

Hàng không & Quốc phòng
Ducommun Inc
Ducommun Inc
DCO
7.39 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Howmet Aerospace Inc
Howmet Aerospace Inc
HWM
7.87 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
ATI Inc
ATI Inc
ATI
7.77 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
VSE Corp
VSE Corp
VSEC
7.55 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
General Electric Co
General Electric Co
GE
7.47 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Curtiss-Wright Corp
Curtiss-Wright Corp
CW
7.46 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI