tradingkey.logo

Carvana Co

CVNA
306.540USD
+1.470+0.48%
Đóng cửa 10/31, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
43.28BVốn hóa
68.80P/E TTM

Carvana Co

306.540
+1.470+0.48%
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác
Điểm số cổ phiếu TradingKey
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Đối tác

Điểm số Cổ phiếu TradingKey của Carvana Co

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-31

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất rất yếu kém trên thị trường, công ty vẫn thể hiện các yếu tố nền tảng và chỉ báo kỹ thuật mạnh mẽ. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số của Carvana Co

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
21 / 96
Xếp hạng tổng thể
136 / 4618
Ngành
Nhà bán lẻ chuyên dụng

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 23 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
423.100
Giá mục tiêu
+38.69%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nóng của Carvana Co

Điểm mạnhRủi ro
Carvana Co. is a holding company. The Company operates an e-commerce platform for buying and selling used cars. On the Company's platform, consumers can research and identify a vehicle, inspect it using its 360-degree vehicle imaging technology, obtain financing and warranty coverage, purchase the vehicle, and schedule delivery or pick-up, all from their desktop or mobile devices. It also provides automated vehicle valuations for buying vehicles from customers with or without a retail purchase, automated financing, vehicle service contracts (VSC), auto insurance, GAP waiver coverage, limited warranty, and other ancillary products. It offers pick-up and delivery options, including pick-up at its vending machines or hubs, and as soon as same day deliveries, depending on the market. The Company's in-house customer advocates are available to answer customer questions that arise throughout the process.
Định giá quá cao
PE gần nhất của công ty là 65.79, ở mức cao trong 3 năm.
Tổ chức mua vào
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 133.00M, tăng 2.80% so với quý trước.
Nắm giữ bởi Steve Mandel
Nhà đầu tư ngôi sao Steve Mandel nắm giữ 1.77M cổ phiếu này.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-31

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 8.29, cao hơn so với mức trung bình của ngành Nhà bán lẻ chuyên dụng là 7.10. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là trung bình. Doanh thu quý gần nhất đạt 474.00M, phản ánh mức giảm 87.03% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 77.65% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.29
Thay đổi giá
0

Tài chính

10.00

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt
Tổng tài sản
Tổng các khoản nợ
Dòng tiền tự do
Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

6.86

Hiệu quả hoạt động

7.48

Tiềm năng tăng trưởng

10.00

Lợi nhuận cổ đông

7.14

Định giá công ty của Carvana Co

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-31

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 5.77, thấp hơn mức trung bình của ngành Nhà bán lẻ chuyên dụng là 7.40. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 65.79, thấp hơn 152.65% so với mức đỉnh gần đây là 166.23 và cao hơn 14951.40% so với mức đáy gần đây là -9771.45.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.77
Thay đổi giá
0

Định giá

P/E
P/B
P/S
P/CF
Xếp hạng Ngành 21/96
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-31

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 7.83, cao hơn so với mức trung bình của ngành Nhà bán lẻ chuyên dụng là 7.26. Mức giá mục tiêu trung bình của Carvana Co là 430.00, với mức cao là 500.00 và mức thấp là 330.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.83
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 23 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
419.529
Giá mục tiêu
+36.86%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

19
Tổng
9
Trung bình
12
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Carvana Co
CVNA
23
O'Reilly Automotive Inc
ORLY
31
Advance Auto Parts Inc
AAP
30
Autozone Inc
AZO
29
Carmax Inc
KMX
19
Lithia Motors Inc
LAD
15
1
2
3
4

Dự đoán Tài chính

EPS
Doanh thu
Lợi nhuận ròng
EBIT
Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-31

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 6.89, cao hơn mức trung bình của ngành Nhà bán lẻ chuyên dụng là 6.83. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 358.34 và ngưỡng hỗ trợ ở 276.41, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
6.76
Thay đổi giá
0.13

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(5)
Trung lập(1)
Mua(0)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
-6.275
Bán
RSI(14)
36.685
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
25.660
Bán
ATR(14)
23.550
Biến động thấp
CCI(14)
-169.250
Bán
Williams %R
88.603
Quá bán
TRIX(12,20)
-0.370
Bán
StochRSI(14)
3.386
Bán
Trung bình động (MA)
Bán(5)
Trung lập(0)
Mua(1)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
336.582
Bán
MA10
339.647
Bán
MA20
345.235
Bán
MA50
362.156
Bán
MA100
350.472
Bán
MA200
297.367
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-31

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 10.00, cao hơn mức trung bình của ngành Nhà bán lẻ chuyên dụng là 7.32. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 96.32%, tương ứng mức tăng 2.81% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là PRFDX, nắm giữ tổng cộng 16.09M cổ phần, chiếm 11.38% tổng số cổ phần, với mức tăng 12.11% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
10.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
T. Rowe Price Associates, Inc.
Star Investors
16.09M
+8.30%
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
12.71M
+1.80%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
5.94M
+17.80%
Fidelity Management & Research Company LLC
5.69M
-33.27%
Greenoaks Capital Partners LLC
5.66M
-3.53%
CAS Investment Partners, LLC
4.92M
-13.42%
Capital Research Global Investors
3.97M
+175.98%
Lingotto Investment Management LLP
3.77M
-6.92%
Spruce House Investment Management LLC
3.61M
--
State Street Investment Management (US)
2.77M
+15.05%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật: 2025-10-31

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 5.72, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Nhà bán lẻ chuyên dụng là 5.23. Giá trị beta của công ty là 3.48. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất vượt trội so với chỉ số khi thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng lại chịu mức sụt giảm lớn hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.72
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
3.51
VaR
+9.88%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+43.02%
Biến động 240 ngày
+71.93%

Trở lại

Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+6.33%
120 ngày
+16.96%
5 năm
+56.02%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-13.81%
120 ngày
-13.81%
5 năm
-42.92%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
-0.82
120 ngày
+0.78
5 năm
+0.57

Rủi ro

Mức giảm tối đa
240 ngày
+43.02%
3 năm
+53.47%
5 năm
+98.99%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
+0.64
3 năm
+37.37
5 năm
+0.02
Độ lệch
240 ngày
+0.09
3 năm
+2.07
5 năm
+1.19

Biến động

Biến động thực tế
240 ngày
+71.93%
5 năm
+108.89%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+5.05%
5 năm
+2.94%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+106.18%
240 ngày
+106.18%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+36.82%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+48.25%

Thanh khoản

Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+2.37%
120 ngày
+2.98%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-49.63%
60 ngày
-41.67%
120 ngày
-26.81%

Đối tác

Nhà bán lẻ chuyên dụng
Carvana Co
Carvana Co
CVNA
7.45 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Ross Stores Inc
Ross Stores Inc
ROST
8.39 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Rush Enterprises Inc
Rush Enterprises Inc
RUSHA
8.29 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Camping World Holdings Inc
Camping World Holdings Inc
CWH
8.02 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Boot Barn Holdings Inc
Boot Barn Holdings Inc
BOOT
8.00 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Arlo Technologies Inc
Arlo Technologies Inc
ARLO
7.96 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI