tradingkey.logo

Calavo Growers Inc

CVGW

27.820USD

+0.200+0.72%
Đóng cửa 09/18, 16:00ETBáo giá bị trễ 15 phút
496.67MVốn hóa
31.36P/E TTM

Calavo Growers Inc

27.820

+0.200+0.72%

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Sức khỏe

Định giá

Dự báo

Động lực giá

Nhận diện thể chế

Rủi ro

Đối tác

Điểm số cổ phiếu TradingKey

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Thông tin chính

Các chỉ số cơ bản của công ty tương đối rất vững mạnh. Định giá của công ty được đánh giá ở mức định giá hợp lý,và mức độ công nhận từ các tổ chức là rất cao. Trong 30 ngày qua, nhiều nhà phân tích đã xếp hạng công ty là Mua. Bất chấp hiệu suất trung bình trên thị trường chứng khoán, công ty cho thấy yếu tố nền tảng và kỹ thuật vững mạnh. Giá cổ phiếu đang dao động ngang trong vùng hỗ trợ và kháng cự, tạo cơ hội cho chiến lược giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Xếp hạng Ngành
1 / 102
Xếp hạng tổng thể
22 / 4723
Ngành
Thực phẩm & Thuốc lá

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Biểu đồ radar

Giá hiện tại
Trước

Mục tiêu của các nhà phân tích

Dựa trên tổng số 3 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
35.000
Giá mục tiêu
+28.53%
Không gian tăng trưởng
Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Điểm nhấn doanh nghiệp

Điểm mạnhRủi ro
Calavo Growers, Inc. is a provider of value-added fresh food in the avocado industry. The Company is engaged in marketing and distributing avocados and prepared avocados to retail grocery, foodservice, club stores, mass merchandisers, food distributors and wholesalers on a worldwide basis. It procures avocados from California, Mexico and other growing regions around the world. Through its various operating facilities, it sorts, packs, and/or ripens avocados, tomatoes and/or Hawaiian grown papayas, and processes and packages guacamole. It operates in two business segments: Grown and Prepared. Its Grown segment consists of fresh avocados, tomatoes and papayas. Its Prepared segment comprises all its guacamole products sold at retail and food service as well as avocado pulp sold to foodservice. Its products are sold under the Calavo family of branded labels, as well as private labels. It distributes its products both domestically and internationally.
Cổ tức cao
Công ty là một trong những doanh nghiệp trả cổ tức cao, với tỷ lệ chi trả cổ tức gần nhất là 131.27%.
Định giá quá cao
PE gần nhất của công ty là 47.42, ở mức cao trong 3 năm.
Bán ra của Tổ chức
Số lượng cổ phiếu do các tổ chức nắm giữ mới nhất là 13.76M, giảm 16.11% so với quý trước.
Nắm giữ bởi The Vanguard
Nhà đầu tư ngôi sao The Vanguard nắm giữ 1.25M cổ phiếu này.
Hoạt động Thị trường Thấp
Công ty được ít nhà đầu tư quan tâm, với tỷ lệ quay vòng trung bình trong 20 ngày là -0.22.

Sức khỏe

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số tài chính hiện tại của công ty là 9.07, cao hơn so với mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 7.03. Tình trạng tài chính của công ty là mạnh mẽ, và hiệu quả hoạt động của nó là cao. Doanh thu quý gần nhất đạt 178.82M, phản ánh mức giảm 0.43% so với cùng kỳ năm ngoái, trong khi lợi nhuận ròng cho thấy mức giảm 743.99% theo năm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.73
Thay đổi giá
0.34

Tài chính

10.00

Các chỉ báo liên quan

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt

Tổng tài sản

Tổng các khoản nợ

Dòng tiền tự do

Không có dữ liệu

Chất lượng lợi nhuận

9.65

Hiệu quả hoạt động

8.13

Tiềm năng tăng trưởng

9.06

Lợi nhuận cổ đông

8.51

Định giá công ty

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số định giá hiện tại của công ty là 7.24, cao hơn mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 5.38. Hệ số P/E hiện tại của công ty là 47.42, thấp hơn -194.21% so với mức đỉnh gần đây là -44.67 và cao hơn 319.91% so với mức đáy gần đây là -104.27.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.27
Thay đổi giá
-0.03

Định giá

P/E

P/B

P/S

P/CF

Xếp hạng Ngành 1/102
Không có dữ liệu

Dự báo

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm số dự báo lợi nhuận hiện tại của công ty là 8.00, cao hơn so với mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 7.40. Mức giá mục tiêu trung bình của Calavo Growers Inc là 37.00, với mức cao là 40.00 và mức thấp là 28.00.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
8.00
Thay đổi giá
0

Khoảng giá

Không có dữ liệu

Xếp hạng của nhà phân tích

Dựa trên tổng số 3 nhà phân tích
Mua
Xếp hạng hiện tại
35.000
Giá mục tiêu
+26.72%
Không gian tăng trưởng
Mua mạnh
Mua
Giữ
Bán
Bán mạnh

So sánh đồng cấp

57
Tổng
7
Trung bình
8
Trung bình
Tên công ty
Xếp hạng
Nhà phân tích
Calavo Growers Inc
CVGW
3
Mondelez International Inc
MDLZ
28
Hershey Co
HSY
24
Kraft Heinz Co
KHC
23
General Mills Inc
GIS
22
Campbell's Co
CPB
22
1
2
3
...
12

Dự đoán Tài chính

EPS

Doanh thu

Lợi nhuận ròng

EBIT

Không có dữ liệu

Tuyên bố Miễn trừ trách nhiệm: Dữ liệu xếp hạng và giá mục tiêu từ các nhà phân tích của LSEG chỉ mang tính tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư.

Động lực giá

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm động lượng giá hiện tại của công ty là 8.73, cao hơn mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 6.63. Đi ngang: Hiện giá cổ phiếu đang dao động giữa ngưỡng kháng cự ở 29.09 và ngưỡng hỗ trợ ở 25.78, phù hợp cho giao dịch lướt sóng trong phạm vi dao động.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.26
Thay đổi giá
1.47

Kháng cự & Hỗ trợ

Không có dữ liệu

Các chỉ báo

Tính năng Chỉ báo cung cấp phân tích giá trị và xu hướng cho nhiều sản phẩm tài chính khác nhau dưới sự lựa chọn các chỉ báo kỹ thuật, cùng với bản tóm tắt kỹ thuật.

Tính năng này bao gồm 9 chỉ báo kỹ thuật thường được sử dụng: MACD, RSI, KDJ, StochRSI, ATR, CCI, WR, TRIX và MA. Bạn cũng có thể điều chỉnh khung thời gian tùy theo nhu cầu của mình.

Xin lưu ý rằng phân tích kỹ thuật chỉ là một phần của tài liệu tham khảo đầu tư và không có tiêu chuẩn tuyệt đối nào cho việc sử dụng các giá trị số để đánh giá xu hướng thị trường. Kết quả chỉ mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tính toán cũng như tóm tắt chỉ báo.

Các chỉ báo
Bán(1)
Trung lập(2)
Mua(4)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MACD(12,26,9)
0.037
Mua
RSI(14)
56.996
Trung lập
STOCH(KDJ)(9,3,3)
67.477
Trung lập
ATR(14)
0.745
Biến động cao
CCI(14)
168.976
Mua
Williams %R
27.190
Mua
TRIX(12,20)
0.032
Bán
StochRSI(14)
100.000
Mua
Trung bình động (MA)
Bán(0)
Trung lập(0)
Mua(6)
Các chỉ báo
Giá trị
Hướng
MA5
27.498
Mua
MA10
27.402
Mua
MA20
27.403
Mua
MA50
27.072
Mua
MA100
26.884
Mua
MA200
25.610
Mua

Nhận diện thể chế

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm công nhận tổ chức hiện tại của công ty là 7.00, cao hơn mức trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 6.83. Tỷ lệ nắm giữ cổ phần của các tổ chức gần nhất là 77.15%, tương ứng mức giảm 4.86% so với quý trước. Cổ đông tổ chức lớn nhất là The Vanguard, nắm giữ tổng cộng 1.25M cổ phần, chiếm 7.00% tổng số cổ phần, với mức tăng 9.07% trong cổ phần.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
7.00
Thay đổi giá
0

Cổ phần của tổ chức

Không có dữ liệu

Hoạt động của Cổ đông

Tên
Cổ phiếu nắm giữ
Thay đổi %
The Vanguard Group, Inc.
Star Investors
1.16M
+1.18%
BlackRock Institutional Trust Company, N.A.
1.20M
+0.01%
Dimensional Fund Advisors, L.P.
670.88K
-3.98%
Nuance Investments, LLC
653.63K
-63.08%
Cole (Lecil E)
615.00K
+19.42%
Geode Capital Management, L.L.C.
479.92K
+21.86%
State Street Global Advisors (US)
400.95K
-8.54%
Jacobs Levy Equity Management, Inc.
256.48K
-4.38%
Gabelli Funds, LLC
267.70K
+19.88%
1
2

Rủi ro

Tiền tệ: USD Thời gian cập nhật2025-09-17

Điểm đánh giá rủi ro hiện tại của công ty là 5.54, cao hơn so với điểm trung bình của ngành Thực phẩm & Thuốc lá là 4.35. Giá trị beta của công ty là 0.41. Điều này cho thấy cổ phiếu thường có hiệu suất kém hơn so với chỉ số trong giai đoạn thị trường đang trong xu hướng tăng, nhưng chịu mức sụt giảm nhỏ hơn trong giai đoạn thị trường có xu hướng giảm.

Điểm số cổ phiếu

Thông tin liên quan

Trước
5.54
Thay đổi giá
0
Giá trị Beta so với Chỉ số S&P 500
0.41
VaR
+3.54%
Mức giảm tối đa 240 ngày
+26.32%
Biến động 240 ngày
+42.20%
Trở lại
Lợi nhuận hàng ngày tốt nhất
60 ngày
+3.43%
120 ngày
+17.39%
5 năm
+17.39%
Lợi nhuận hàng ngày tệ nhất
60 ngày
-2.84%
120 ngày
-16.26%
5 năm
-23.85%
Tỷ lệ Sharpe
60 ngày
+0.01
120 ngày
+1.03
5 năm
-0.19
Rủi ro
Mức giảm tối đa
240 ngày
+26.32%
3 năm
+46.42%
5 năm
+75.88%
Tỷ lệ hoàn vốn so với sụt giảm
240 ngày
-0.15
3 năm
-0.14
5 năm
-0.16
Độ lệch
240 ngày
+0.45
3 năm
-0.24
5 năm
-0.38
Biến động
Biến động thực tế
240 ngày
+42.20%
5 năm
+45.21%
Phạm vi thực tế tiêu chuẩn hóa
240 ngày
+3.04%
5 năm
+4.70%
Lợi nhuận điều chỉnh theo rủi ro giảm
120 ngày
+132.73%
240 ngày
+132.73%
Biến động tăng tối đa trong ngày
60 ngày
+16.81%
Biến động giảm tối đa trong ngày
60 ngày
+20.46%
Thanh khoản
Phạm vi doanh thu trung bình
60 ngày
+1.72%
120 ngày
+1.50%
5 năm
--
Lệch chuẩn doanh thu
20 ngày
-22.33%
60 ngày
+47.02%
120 ngày
+27.99%

Đối tác

Thực phẩm & Thuốc lá
Calavo Growers Inc
Calavo Growers Inc
CVGW
7.95 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Turning Point Brands Inc
Turning Point Brands Inc
TPB
7.93 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Cal-Maine Foods Inc
Cal-Maine Foods Inc
CALM
7.66 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
RLX Technology Inc
RLX Technology Inc
RLX
7.64 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Post Holdings Inc
Post Holdings Inc
POST
7.62 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Lifeway Foods Inc
Lifeway Foods Inc
LWAY
7.58 /10
Điểm số cổ phiếu
Sức khỏe
Định giá
Dự báo
Động lực giá
Nhận diện thể chế
Rủi ro
Xem thêm
KeyAI